Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years
A. absolutely
B. relevantly
C. comparatively
D. almost
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'pærətivli/ (adv): khá, tương đối
E.g: The exam is relatively easy.
Absolutely /,æbsə’lu:tli/ (adv): tuyệt đối, hoàn toàn
E.g: The food is absolutely delicious.
- Relevantly /'reləvəntli/ (adv); liên quan, thích hợp
E.g: He has experience in teaching and, more relevantly, in industry.
- Almost /'ɔ:lməʊst/ (adv): hầu như, gần như
E.g: She’s almost always late.
Đáp án C (Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên khá phổ biến trong những năm gần đây.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. She usually works one hour every day.
B. It usually takes her one hour to drive to work every day
C. She usually goes to work by car once a day
D. It usually takes her one hour to work on her car every day
Lời giải
Đáp án B
Câu ban đầu: “Cô ấy thường mất một giờ mỗi ngày để lái xe đi làm mỗi ngày.”
Cấu trúc:
- Sb spend (s) time doing sth ~ It takes sb + time + to do sth (Ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì)
A, C, D không cùng nghĩa với câu ban đầu
A. Cô ấy thường làm việc một giờ mỗi ngày.
C. Cô ấy thường đi làm bằng ô tô một ngày một lần.
D. Cô ấy mất một giờ để làm việc trên ô tô cùa mình mỗi ngày
Câu 2
A. jeopardy
B. difficulty
C. problem
D. threat
Lời giải
Đáp án D
Jeopardy /’dʒepədi/ (n): nguy cơ, nguy hiểm
+ In jeopardy: lâm vào cảnh nguy hiểm
E.g: The war has put thousands of lives in jeopardy.
- Difficulty (n): sự khó khăn
- Problem (n): vấn đề
- Threat /θret/ (n): mối đe dọa
+ Threat to sth: mói đe dọa cho cái gì
E.g: Smoking poses a serious threat to your health. (Hút thuốc lá là mối đe dọa cho sức khỏe của bạn.)
Đáp án D (Ô nhiễm không khí đe dọa đến sức khỏe con người và môi trường.)
Câu 3
A. be cut
B. to be cut
C. cut
D. being cut
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. mustn’t read
B. shouldn’t have repeated
C. mustn’t have repeated
D. shouldn’t read
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. I regretted staying at home yesterday
B. I regretted for staying at home yesterday
C. 1 regret for staying at home yesterday.
D. I regret to stay at home yesterday.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. produced
B. recycled
C. wasted
D. preserved
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.