BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC MÔN TIẾNG ANH (P4)
18 người thi tuần này 5.0 43.4 K lượt thi 50 câu hỏi 55 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. economy
B. certificate
C. graduate
D. semester
Lời giải
Đáp án C
- Economy /i:'kɒnəmi/ (n): kinh tế
E.g: Increased tourism has a major impact on the local economy.
- Certificate /sə'tifikət/ (n): chứng chỉ, giấy chứng nhận
E.g: a marriage certificate (giấy chứng nhận kết hôn)
- Graduate /’grædʒuət/ (n): sinh viên tốt nghiệp đại học; (v); tốt nghiệp
E.g: She graduated from Harvard University in 2000.
- Semester /si'mestə/ (n): học kì
E.g: He got good results last semester.
Đáp án C (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại là thứ 2)
Câu 2
A. enthusiastic
B. durability
C. civilization
D. humanitarian
Lời giải
Đáp án B
- Enthusiastic /in,θju:zi'æstik/ (adj): nhiệt tình, hăng hái
E.g: He is very enthusiastic about this project.
- Durability /,djʊərə'biləti/ (n): tính lâu bền, độ bền
E.g: This rope has a high level of strength and durability.
- Civilization /,sivəlai'zei∫ən/ (n): nền văn minh
E.g: This disease is common in Western civilization.
- Humanitarian /hju:,mæni'teəriən/ (n): người theo chủ nghĩa nhân đạo
Đáp án B (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 4)
Câu 3
A. takes
B. develops
C. burns
D. laughs
Lời giải
Đáp án C
- Take /teik/ (v); lấy
- Develop /di'veləp/ (v); phát triển
- Burn /bɜ:n/ (v): đốt cháy
- Laugh /lɑ:f/ (v): cười
Đáp án C (“s” được phát âm là /z/ còn lại là /s/)
Quy tắc phát âm đuôi “s, es”:
- TH1: Nếu các từ tận cùng bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/. /dʒ/ (thường tận cùng bằng các chữ cái: -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z (-ze),- o,- ge,- ce) thì phát âm là /iz/
E.g: changes /t∫eindʒiz/ ; practices /'præktisiz/
- TH2: Nếu các từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
E.g: cooks / /kuks/; stops /stɒps/
- TH3: Nếu từ tận cùng bằng cácnguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
E.g: plays / /pleiz /; Stands /stændz/....
Câu 4
A. century
B. culture
C. secure
D. applicant
Lời giải
Đáp án A
- Century /'sent∫əri/ (n): thế kỷ
- Culture /'kʌlt∫ə(r)/ (n): văn hóa
E.g: American culture
- Secure /si'kjʊə(r)/ (adj): an toàn, chắc chắn; (v): bảo đảm, củng cố, chiếm được
E.g: Its not a very secure way to make a living.
The windows were secured with locks and bars.
- Applicant /'æplikənt/ (n): ứng viên, người xin việc
E.g: There were over 500 applicants for the job.
Đáp án A (“c” được phát âm là /s/; còn lại được phát âm là /k/)
Câu 5
A. No, I don’t think so
B. Oh, you don’t like it, do you?
C. Thanks, I bought it at Macy’s
D. I like it
Lời giải
Đáp án C
Jane: “Cậu trông rất tuyệt trong chiếc váy màu đỏ đó, Sarah.”
Sarah: “_________”
A. Không, tớ không nghĩ vậy.
B. Ồ, cậu không thích nó phải không?
C. Cảm ơn, tớ đã mua nó ở Marcy’s
D. Tớ thích nó
Câu 6
A. Nice to see back you
B. Take it easy
C. Sounds good. I’ll give you a call
D. Yes, I’ve enjoyed it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. absolutely
B. relevantly
C. comparatively
D. almost
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. long-term
B. up-to-date
C. weather-beaten
D. wide-ranging
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. would accept
B. wouldn’t accept
C. wouldn’t have accepted
D. would have accepted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. that I saw
B. had I seen
C. if I had seen
D. if had I seen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. take/ apart
B. tell/ away
C. tell/ apart
D. take/ on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. reports
B. recommends
C. tells
D. says
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. mustn’t read
B. shouldn’t have repeated
C. mustn’t have repeated
D. shouldn’t read
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. jeopardy
B. difficulty
C. problem
D. threat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. be cut
B. to be cut
C. cut
D. being cut
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. solidarity
B. identity
C. assimilation
D. celebration
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. produced
B. recycled
C. wasted
D. preserved
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. couples with low-paid jobs can’t afford the cost of a babysitter or a day-care center
B. grandparents can help care the children in a regular way
C. all couples with jobs can pay for help from a babysitter or a day-care center.
D. in the past, grandparents did not help the couples with child care
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. His clothes looked clean and of good quality because they were old and worn
B. His clothes, though old and worn, looked clean and of good quality
C. He was fond of wearing such old and worn clothes because they were of good quality
D. No matter what good quality his clothes had, they looked old and worn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. She usually works one hour every day.
B. It usually takes her one hour to drive to work every day
C. She usually goes to work by car once a day
D. It usually takes her one hour to work on her car every day
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. I regretted staying at home yesterday
B. I regretted for staying at home yesterday
C. 1 regret for staying at home yesterday.
D. I regret to stay at home yesterday.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Once
B. overcome
C. may well become
D. strengthen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. People should either throw rubbish in the park or cut down the trees in the park
B. People should neither throw rubbish nor cut down the trees in the park
C. People should either throw rubbish nor cut down the trees in the park.
D. People should neither throw rubbish or cut down the trees in the park
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Most of the classmates he invited to the birthday party couldn’t come
B. Most of the classmates he was invited to the birthday party couldn’t come.
C. Most of the classmates that he invited them to the birthday party couldn’t come
D. Most of the classmates which he invited to the birthday party couldn’t come
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.