BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC MÔN TIẾNG ANH (P2)

  • 36517 lượt thi

  • 51 câu hỏi

  • 55 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

- Verbal /'Vɜ:bal/ (adj): bằng lời nói, bằng miệng

E.g: Verbal instructions are very important. (Hướng dẫn bằng miệng thì rt quan trọng.)

- Signal /'signəl/ (n): tín hiệu

E.g: Don’t move until I give the signal. (Đừng di chuyn cho đến khi tôi đưa ra tín hiệu.)

- Common /‘kɒmən/ (adj): chung, phổ biến, thông thường

E.g: We share a common interest in sports. (Chúng tôi có sở thích chung v thể thao.)

- Attract /ə'trækt/ (v): hp dn, thu hút

E.g: We should attract more graduates to teaching. (Chúng ta nên thu hút nhiu người mới tốt nghiệp hơn v giảng dạy.)

=> Đáp án D (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là thứ nhất)


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án D

- Academic /,ækə'demik/ (adj): có tính chất học thuật, (thuộc) học viện

E.g: You need to have good academic qualifications. (Bạn cấn có bằng cấp học thuật tốt.)

- Inorganic /,inɔ:'gænik/ (adj): vô cơ

E.g: inorganic chemistry (hóa học vô cơ)

- Understanding /,ʌndə'stændiŋ)/ (n): sự hiểu biết

E.g: They should have a better understanding of this disease. (Họ nên có sự hiểu biết tốt hơn về căn bệnh này.)

- Uncertainty /ʌn'sɜ:tnti/ (n); sự không chắc chắn

E.g: There is uncertainty about the future of this country. (Không có sự chắc chắn v tương lai của quốc gia này.)

=> Đáp án D (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là thứ 3)


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án A

- Busy /'bizi/ (adj): bận rộn

E.g: I am busy doing the housework. (Tôi đang bận làm công việc nhà.)

- Answer /'ɑ:nsɜr/ (n,v): câu trả lời; trả lời

E.g: You should answer my question as soon as possible. (Bạn nên trả lời câu hỏi của tôi sớm nhất có thể.)

- Person /'pɜ:sən/ (n): người

E.g: He is a good person. (Anh ta là người tốt.)

- Basic /'beisik/ (adj): cơ bản, cơ sở, cần thiết

E.g: To get a job, you should have basic skills. (Để tìm được việc thì bạn nên có những kỹ năng cơ bản.)

=> Đáp án A (“s” phát âm là /z/, các từ còn lại là /s/)


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án D

- Laugh /lɑ:f/ (v): cười

E.g: He makes me laugh. (Anh ấy làm tôi cười.)

- Sacrifice /'sækrifais/ (v): hi sinh

E.g: I will sacrifice everything for my daughter. (Tôi sẽ hi sinh mọi thứ vì con gái.)

- Cook /kʊk/ (v): nấu

E.g: My husband can cook well. (Chồng tôi có thể nấu ăn ngon.)

- Explain /ik’splein/ (v): giải thích

E.g: Can you explain this problem to me again? (Bạn có thể giải thích lại vn đ này cho tôi được không?)

=> Đáp án D (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại được phát âm là /t/)

Note: Quy tắc phát âm đuôi “ed” sau các động từ có quy tắc:

• TH1: phát âm là /id/ :Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

E.g: wanted / wɒnntid /; needed / ni:did /

• TH2: phát âm là /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑ:ft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /

• TH3: phát âm là /d/:Khi động từ tận cúng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

E.g: plaved / pleid/ ; opened / əʊpənd/


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges
 - David: “Do you fancy going to a movie this evening?”

- Lisa:         “ ___________ ”

Xem đáp án

Đáp án D

- David: Tối nay bạn có muốn đi xem phim không?

Lisa: “ ________ ”

A. Tớ xin lỗi. Tớ không biết điều đó.

B. Không có gì. Cứ tự nhiên.

C. Bình thường. Còn bạn thì sao?

D. Điều đó sẽ rất tuyệt


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Dao Nguyen

2 năm trước

Đình Võ

A

1 năm trước

An An

Bình luận


Bình luận