Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
- Academic /,ækə'demik/ (adj): có tính chất học thuật, (thuộc) học viện
E.g: You need to have good academic qualifications. (Bạn cấn có bằng cấp học thuật tốt.)
- Inorganic /,inɔ:'gænik/ (adj): vô cơ
E.g: inorganic chemistry (hóa học vô cơ)
- Understanding /,ʌndə'stændiŋ)/ (n): sự hiểu biết
E.g: They should have a better understanding of this disease. (Họ nên có sự hiểu biết tốt hơn về căn bệnh này.)
- Uncertainty /ʌn'sɜ:tnti/ (n); sự không chắc chắn
E.g: There is uncertainty about the future of this country. (Không có sự chắc chắn về tương lai của quốc gia này.)
=> Đáp án D (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là thứ 3)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
- Anxiety /æŋ’zaiəti/ (n): sự lo lắng
E.g: Waiting for him is a time of great anxiety. (Chờ đợi anh ấy là cả một khoảng thời gian rất lo lắng.)
- Joy /dʒɔi/ (n): niềm vui
E.g: My daughter jumped for joy at the news. (Con gái tôi đã nhảy lên vì sung sướng khi nghe tin đó.)
-Confidence /'kɒnfidəns/ (n): sự tự tin
E.g: He lacked confidences, so he didn’t get a job. (Anh ấy thiếu tự tin nên không nhận được việc.)
-Boredom /'bɔ:dəm/ (n): sự nhàm chán
E.g: She nearly died of boredom. (Cô ấy gần chết vì buồn chán.)
Apprehension /,æpri’henʃən/ (n): sự lo sợ, lo lắng
E.g: I watched the match result with some apprehension. (Tôi đã lo lắng khi xem kết quả trận đấu.)
Vậy Anxiety ≠ Confidence
=> Đáp án B (Kỳ thi cuối kỳ đang đến gần thì sự lo lắng của anh ấy càng tăng lên tới mức gần như không chịu được.)
Lời giải
Đáp án D
- Economize /I'kɒnəmaiz/ (v): sự dụng tiết kiệm
E.g: I am trying to economize and spend less on food than I usually do. (Tôi đang cố gắng tiết kiệm và giảm chi tiêu vào việc mua thực phẩm ít hơn bình thường.)
- Economic /,ilkə'nɒmik, ,ekə'nɒmik/ (adj): kinh tế
E.g: economic growth (sự phát triển kinh tế)
- Economical /,i:kə'nɒmikal, .ekə'nɒmikal/ (adj): tiết kiệm => Economically (adv): một cách kinh tế/ tiết kiệm)
E.g: This car is economical and reliable. (Xe ô tô này thì tiết kiệm và đáng tin cậy.)
Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “do”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.