Câu hỏi:
04/04/2020 15,560Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It was necessary to divide the movie “Roots” into five parts in order to show it on television
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
- Divide /di'vaid/ (v): phân chia, chia
E.g: Divide the class into two teams. (Hãy chia lớp thành 2 đội.)
-Adapt /ə'dæpt/ (v): phỏng theo, sửa lại cho thích hợp, thích nghi
E.g: It takes a lot oi'time to adapt to a new environment. (Mất rất nhiều thời gian để thích nghi với môi trường mới.)
We should adapt some exercises in this book. (Chúng ta nên thay đổi một số bài tập trong cuốn sách này cho phù hợp.)
-Merge /mɜ:dʒ/ (v): kết hợp, gộp lại
E.g: These small shops should be merged into a large one. (Những cửa hàng nhỏ này nên gộp lại thành một cùa hàng lớn.)
- Segment /seg’ment/ (v): cắt ra/ chia ra nhiều phần khác nhau
E.g: We should segment the population on the basis of age. (Chúng ta nên chia dân số dựa vào tuổi tác.)
-Transact /træn'zækt/ (v): làm kinh doanh
E.g: They transacted business in this city very well. (Họ làm kinh doanh ở thành phố này rất tốt.)
Vậy: Divide ≠ Merge
=> Đáp án B (Rất cần thiết phải chia bộ phim “Roots” thành 5 phần để chiếu lên tivi.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
- Anxiety /æŋ’zaiəti/ (n): sự lo lắng
E.g: Waiting for him is a time of great anxiety. (Chờ đợi anh ấy là cả một khoảng thời gian rất lo lắng.)
- Joy /dʒɔi/ (n): niềm vui
E.g: My daughter jumped for joy at the news. (Con gái tôi đã nhảy lên vì sung sướng khi nghe tin đó.)
-Confidence /'kɒnfidəns/ (n): sự tự tin
E.g: He lacked confidences, so he didn’t get a job. (Anh ấy thiếu tự tin nên không nhận được việc.)
-Boredom /'bɔ:dəm/ (n): sự nhàm chán
E.g: She nearly died of boredom. (Cô ấy gần chết vì buồn chán.)
Apprehension /,æpri’henʃən/ (n): sự lo sợ, lo lắng
E.g: I watched the match result with some apprehension. (Tôi đã lo lắng khi xem kết quả trận đấu.)
Vậy Anxiety ≠ Confidence
=> Đáp án B (Kỳ thi cuối kỳ đang đến gần thì sự lo lắng của anh ấy càng tăng lên tới mức gần như không chịu được.)
Lời giải
Đáp án D
- Economize /I'kɒnəmaiz/ (v): sự dụng tiết kiệm
E.g: I am trying to economize and spend less on food than I usually do. (Tôi đang cố gắng tiết kiệm và giảm chi tiêu vào việc mua thực phẩm ít hơn bình thường.)
- Economic /,ilkə'nɒmik, ,ekə'nɒmik/ (adj): kinh tế
E.g: economic growth (sự phát triển kinh tế)
- Economical /,i:kə'nɒmikal, .ekə'nɒmikal/ (adj): tiết kiệm => Economically (adv): một cách kinh tế/ tiết kiệm)
E.g: This car is economical and reliable. (Xe ô tô này thì tiết kiệm và đáng tin cậy.)
Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “do”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.