Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
However old and worn his clothes were, they looked clean and of good quality.
A. His clothes looked clean and of good quality because they were old and worn
B. His clothes, though old and worn, looked clean and of good quality
C. He was fond of wearing such old and worn clothes because they were of good quality
D. No matter what good quality his clothes had, they looked old and worn.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Câu ban đầu: “Mặc dù quần áo anh ta dù cũ và sờn nhưng trông chúng sạch và chất lượng tốt.”
Cấu trúc:
- Though + a clause: mặc dù
Ngoài ra ta còn có thể sử dụng “though” trước tính từ trong một mệnh đẽ rút gọn
E.g: Though she was tired, she insisted on coming to the meeting, (cùng chủ ngữ)
=> Though tired, she insisted on coming to the meeting.
A, C, D không cùng nghĩa với câu ban đầu
A. Quần áo anh ta trông sạch và chất lượng tốt vì chúng đã cũ và sờn.
c. Anh ta thích mặc quần áo cũ và sờn vì chúng có chất lượng tốt.
D. Dù cho chất lượng quần áo anh ta có tốt đi chăng nữa thì chúng trông cũ và sờn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. She usually works one hour every day.
B. It usually takes her one hour to drive to work every day
C. She usually goes to work by car once a day
D. It usually takes her one hour to work on her car every day
Lời giải
Đáp án B
Câu ban đầu: “Cô ấy thường mất một giờ mỗi ngày để lái xe đi làm mỗi ngày.”
Cấu trúc:
- Sb spend (s) time doing sth ~ It takes sb + time + to do sth (Ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì)
A, C, D không cùng nghĩa với câu ban đầu
A. Cô ấy thường làm việc một giờ mỗi ngày.
C. Cô ấy thường đi làm bằng ô tô một ngày một lần.
D. Cô ấy mất một giờ để làm việc trên ô tô cùa mình mỗi ngày
Câu 2
A. jeopardy
B. difficulty
C. problem
D. threat
Lời giải
Đáp án D
Jeopardy /’dʒepədi/ (n): nguy cơ, nguy hiểm
+ In jeopardy: lâm vào cảnh nguy hiểm
E.g: The war has put thousands of lives in jeopardy.
- Difficulty (n): sự khó khăn
- Problem (n): vấn đề
- Threat /θret/ (n): mối đe dọa
+ Threat to sth: mói đe dọa cho cái gì
E.g: Smoking poses a serious threat to your health. (Hút thuốc lá là mối đe dọa cho sức khỏe của bạn.)
Đáp án D (Ô nhiễm không khí đe dọa đến sức khỏe con người và môi trường.)
Câu 3
A. be cut
B. to be cut
C. cut
D. being cut
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. mustn’t read
B. shouldn’t have repeated
C. mustn’t have repeated
D. shouldn’t read
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. I regretted staying at home yesterday
B. I regretted for staying at home yesterday
C. 1 regret for staying at home yesterday.
D. I regret to stay at home yesterday.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. produced
B. recycled
C. wasted
D. preserved
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.