Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Workers are always advised to be cautious when entering and leaving the place due to a recent fire.
A. factual
B. unfriendly
C. careless
D. ambitious
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
cautious (adj): cẩn thận
factual (adj): thực tế unfriendly (adj): không thân thiện
careless (adj): cẩu thả ambitious (adj): tham vọng
=> cautious >< careless
Tạm dịch: Công nhân luôn được khuyến cáo nên thận trọng khi ra vào nơi này do một vụ hỏa hoạn gần đây.
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. under
B. out of
C. above
D. upon
Lời giải
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
under pressure: áp lực, căng thẳng out of: ra khỏi
above: ở vị trí cao hơn cái gì, ở phía trên upon = on: ở trên bề mặt
Tạm dịch: Với khối lượng công việc tăng lên rất nhiều, mọi người hiện đang chịu nhiều áp lực.
Chọn A
Câu 2
A. I can’t help keeping getting in touch with them for over 20 years
B. I haven’t gotten in touch with them for over 20 years
C. I used to get in touch with them for over 20 years
D. I have been getting in touch with them for over 20 years
Lời giải
Kiến thức: Chuyển đổi câu từ quá khứ sang hiện tại hoàn thành
Giải thích:
It is + time + since + S + last + V.ed + …
= S + have/has + not + V.p.p + since/for + …
Tạm dịch: Đã hơn hai mươi năm kể từ lần cuối tôi liên lạc với họ.
A. Tôi không thể ngừng liên lạc với họ trong hơn 20 năm. B. Tôi đã không liên lạc với họ hơn 20 năm rồi.
C. Tôi đã từng liên lạc với họ trong hơn 20 năm. D. Tôi đã liên lạc với họ hơn 20 năm liền.
Câu A, C, D sai về nghĩa.
Chọn B
Câu 3
A. am walking
B. walk
C. was walking
D. walked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. A Vietnamese girl is not allowed to get married legally only when she gets 18 years old.
B. A Vietnamese girl is allowed to get married legally only when she gets 18 years old
C. The legal allowance for a Vietnamese girl to get married will be issued in 18 years
D. They never allow a Vietnamese girl to get married legally when she is 18 years old
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. nation
B. international
C. internationally
D. national
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. cried for
B. died for
C. lived with
D. been in touch with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. responsibility
B. possibility
C. probability
D. ability
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.