Câu hỏi:

06/04/2020 4,606 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Workers are always advised to be cautious when entering and leaving the place due to a recent fire. 

A. factual 

B. unfriendly 

C. careless 

D. ambitious 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

cautious (adj): cẩn thận

factual (adj): thực tế                                         unfriendly (adj): không thân thiện

careless (adj): cẩu thả                                       ambitious (adj): tham vọng

=> cautious >< careless

Tạm dịch: Công nhân luôn được khuyến cáo nên thận trọng khi ra vào nơi này do một vụ hỏa hoạn gần đây.

Chọn C 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. under 

B. out of 

C. above 

D. upon

Lời giải

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

under pressure: áp lực, căng thẳng                   out of: ra khỏi

above: ở vị trí cao hơn cái gì, ở phía trên         upon = on: ở trên bề mặt

Tạm dịch: Với khối lượng công việc tăng lên rất nhiều, mọi người hiện đang chịu nhiều áp lực.

Chọn A

Câu 2

A. I can’t help keeping getting in touch with them for over 20 years

B. I haven’t gotten in touch with them for over 20 years

C. I used to get in touch with them for over 20 years

D. I have been getting in touch with them for over 20 years

Lời giải

Kiến thức: Chuyển đổi câu từ quá khứ sang hiện tại hoàn thành

Giải thích:

It is + time + since + S + last + V.ed + …

= S + have/has + not + V.p.p + since/for + …

Tạm dịch: Đã hơn hai mươi năm kể từ lần cuối tôi liên lạc với họ.

   A. Tôi không thể ngừng liên lạc với họ trong hơn 20 năm.              B. Tôi đã không liên lạc với họ hơn 20 năm rồi.

   C. Tôi đã từng liên lạc với họ trong hơn 20 năm.                             D. Tôi đã liên lạc với họ hơn 20 năm liền.

Câu A, C, D sai về nghĩa.

Chọn B 

Câu 3

A. am walking 

B. walk 

C. was walking 

D. walked 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. A Vietnamese girl is not allowed to get married legally only when she gets 18 years old. 

B. A Vietnamese girl is allowed to get married legally only when she gets 18 years old

C. The legal allowance for a Vietnamese girl to get married will be issued in 18 years

D. They never allow a Vietnamese girl to get married legally when she is 18 years old

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. nation 

B. international 

C. internationally 

D. national 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP