Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
He felt tired. However, he was determined to continue to climb up the mountain.
A. Tired as he might feel, he was determined to continue to climb up the mountain
B. He felt so tired that he was determined to continue to climb up the mountain
C. Feeling very tired, he was determined to continue to climb up the mountain
D. As a result of his tiredness, he was determined to continue to climb up the mountain
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Anh ay thấy rat mệt. Nhung anh ay đã quyết định tiếp tục leo lên đỉnh núi.
Chủ điểm ngữ pháp: cấu trúc câu nhấn mạnh với tính từ
However adj/adv + SV, SV = Adj as SV, SV: mặc dù.... đến thế nào nhưng...
A. Mặc dù anh ấy thấy rất mệt, anh ấy vẫn quyết định tiếp tục leo lên đỉnh núi.
B. Anh ấy thấy quá mệt nên anh ấy quyết định tiếp tục leo lên đỉnh núi.
C. Cảm thấy rất mệt, anh ấy quyết định tiếp tục leo lên đỉnh núi.
D. Như là kết quả của sự mệt mỏi, anh ấy quyết định tiếp tục leo lên đỉnh núi.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. pessimist
B. optimistic
C. optimist
D. pessimistic
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng và cấu tạo từ
pessimist (n): người bi quan
optimistic (adj): lạc quan
optimist (n): người lạc quan
pessimistic (adj): bi quan
Vị trí cần điền đứng sau động từ “be”, trước nó không có mạo từ, nên ta dùng tính từ.
Dựa vào nghĩa, chọn tính từ đáp án B.
Dịch: Những người là người lạc quan thì tràn đầy hi vọng vào tưong lai hoặc sự thành công của những thứ đặc biệt.
Câu 2
A. seismology is used
B. is seismology used
C. using seismology
D. to use seismology
Lời giải
Đáp án B
Chủ điểm ngữ pháp: đảo ngữ với “not only”
Not only+ aux verb/be+ S+V/ adj/ adv+.. + but+ S+ also + v+...
Địa chấn học không chỉ được dùng để đo độ sâu của biển mà nó còn được dùng để xác định vị trí có dầu.
Câu 3
A. Henry's boss criticized him for doing his job carelessly.
B. Henry's boss asked him not to do his job with care.
C. Henry's boss suggested doing the job more carefully.
D. Henry's boss warned him to do the job carefully.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Everything she had told us which
B. Everything where she had told us
C. Everything she had told us
D. That everything she told us
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. have finished/arrived
B. have been finished /arrived
C. had been finished/ arrived
D. had finished /arrived
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. apprehensive
B. hostile
C. biased
D. unprejudiced
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.