I do not believe that this preposterous scheme is ________ of our serious consideration.
A. worthy
B. worth
C. worthwhile
D. worthless
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứng đáng với
Tạm dịch: Tôi không tin rằng kế hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.
Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và worthless:
* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 million dollars.
* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.
* worthy + of sb/th: xứng đáng với ai/cái gì. Ex: she felt she was not worthy of him.
* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile+V-ing: đáng làm gì đó. Cấu trúc khác của “worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.
worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valueable/priceless
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. If they got unbiased information, they could know the true story
B. If they had unbiased the information, they could have known the true story
C. If they had been exposed to unbiased information, they would have known the true story
D. If they have exposed to the unbiased information, they could have seen the true story
Lời giải
Đáp án C.
Nghĩa câu gốc: Họ bị cung cấp thông tin sai lệch nên họ không biết được sự thật.
Câu gốc dùng thì quá khứ nên khi chuyển sang câu điều kiện ta dùng câu điều kiện loại III: If + S + V (QK), S + would/ could/ should + have + PP.
Lưu ý: unbiased: không thiên vị.
Câu 2
A. the
B. designing
C. specially
D. orchestral music
Lời giải
Đáp án B.
Đổi designing thành designed hoặc which/ that was designed.
Tạm dịch: Carnegie Hall là tòa nhà đầu tiên ở New York được thiết kế đặc biệt dành cho nhạc giao hưởng.
Câu 3
A. removed
B. approved
C. beloved
D. relieved
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. to believe
B. believed
C. believe
D. believing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. snooty
B. stupid
C. humble
D. cunning
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.