I didn’t come to his wedding party last week. I feel sorry for that
A. I wish I came to his wedding party last week
B. I would prefer having come to his wedding party last week
C. I would rather to have come to his wedding party last week
D. I would sooner have come to his wedding party last week
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn D
Kiến thức: Thức giả định
Giải thích:
Cấu trúc với “would rather/sooner”:
- Mong muốn ở hiện tại: S + would rather/sooner + (not) + V(infinitive) … + than + V(infinitive)…
- Mong muốn ở quá khứ: S + would rather/sooner + (not) + have Ved/PII
would prefer + to V(infinitive): muốn làm gì hơn
Tạm dịch: Tôi đã không đến dự tiệc cưới của cậu ấy vào tuần trước. Tôi cảm thấy có lỗi vìđiều đó.
= D. Tôi đã muốn đến tiệc cưới của anh ấy vào tuần trước.
A. sai ngữ pháp: came => had come
B. sai ngữ pháp: would prefer + to V
C. sai ngữ pháp: would rather + V(infinitive)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Although
B. As
C. Because of
D. In spite of
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Although + S + V..: mặc dù
B. As + S + V: do, bởi vì
C. Because of + N/V-ing: bởi vì
D. In spite of + N/V-ing: mặc dù
Tạm dịch: Vì thu nhập của công việc hiện tại của anh ấy tương đối thấp, anh ấy cảm thấy khó khăn để có đủ tiền trang trải cuộc sống
Câu 2
A. Realizing
B. Chasing
C. Seeking
D. Pursuing
Lời giải
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy
B. Chase (v): săn đuổi, xua đuổi
C. Seek (v): tìm kiếm
D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã
Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn công việc
Câu 3
A. You must have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
B. You might have asked your parents’ permission before deciding to quit your job.
C. You had to have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
D. You should have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The
B. A
C. An
D. ø (no article)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. questioning
B. having questioned
C. questioned
D. was questioning
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. destroy the house
B. get angry
C. become happy
D. repair the roof
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. offer
B. loss
C. supply
D. damage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.