Câu hỏi:

17/04/2020 1,218 Lưu

Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to ), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

Ba triglixerit trong X có dạng tổng quát: (RCOO)3C3H5 có k liên kết πC=C.

***Giải đốt: 0,06 mol (RCOO)3C3H5 + 4,77 mol O2 → ? mol CO2 + 3,14 mol H2O.

Bảo toàn nguyên tố O có nCO2 = (0,06 × 6 + 4,77 × 2 – 3,14) ÷ 2 = 3,38 mol.

Tương quan đốt: (k + 3 – 1)nX = ∑nCO₂ – ∑nH₂O = 0,24 mol k = 2.

Bảo toàn khối lượng phản ứng đốt có mX = 52,6 gam. Lập tỉ lệ tương ứng:

78,9 gam X tương ứng với 0,09 mol. 1X + 2H2 → 1Y nên mY = 78,9 + 0,09 × 2 × 2 = 79,26 gam.

***Giải thủy phân: 1Y + 3KOH → m gam muối + 1C3H5(OH)3 (glixerol).

Từ số mol và tỉ lệ có: nKOH phản ứng = 0,27 mol; nglixerol = 0,09 mol.

→ bảo toàn khối lượng có: m = 79,26 + 0,27 × 56 – 0,09 × 92 = 86,10 gam.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án A

giải đốt: m gam chất béo + 1,61 mol O2 to 1,14 mol CO2 + 1,06 mol H2O.

BTKL có m = 17,72 gam || bảo toàn nguyên tố O có nO trong chất béo = 0,12 mol.

mà chất béo có 6O nchất béo = 0,12 ÷ 6 = 0,02 mol.

17,72 gam chất béo (0,02 mol) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol C3H5(OH)3.

|| BTKL có mmuối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam

Lời giải

Chọn đáp án A

Đặt số mol của glixerit là a, số mol của axit là b

→ 3a+b=0.08

mà trong glixerit có 3 liên kết pi

→ a= (nCO2 - nH2O)/(3-1) = 0,01

→ b=0,05

Có nO = 2nKOH=0.16

mT = mC + mH + mO = 21.98

Mặt khác T+KOH

→ n axit = nH2O=0.05

→ n C3H5OH =n glixerit = 0,01

Bảo toàn khối lượng ta có: m muối =  mT + mKOH - mH2O – mC3H5OH = 24.64

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP