The children were attracted by the show. It was performed by the animals
A. The children were attracted by the show performed by the animals
B. Performing by the animals, the show attracted the children
C. The children were attracted by the show to have been performed by the animals
D. The children attracted by the show which was performed by the animals
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Hai câu có từ lặp lại “the show – It” => dùng đại từ quan hệ “which/ that” thay cho “It” trong mệnh đề quan hệ xác định.
Rút gọn mệnh đề quan hệ thể bị động về dạng Ved/ V3.
Câu đầy đủ: The children were attracted by the show which was performed by the animals.
Câu rút gọn: The children were attracted by the show performed by the animals.
Tạm dịch: Những đứa trẻ bị thu hút bởi chương trình. Nó được thực hiện bởi các động vật.
= A. Những đứa trẻ bị thu hút bởi chương trình được thực hiện bởi các con vật.
B. sai ngữ pháp: Performing => Performed
C. sai ngữ pháp: to have been performed => performed
D. sai ngữ pháp: attracted => was attracted
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. communicate
B. communication
C. communicative
D. communicating
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. communicate (v): giao tiếp
B. communication (n): sự giao tiếp
C. communicative (adj): sẵn sàng giao tiếp
D. communicating (V-ing): giao tiếp
Cấu trúc song song trong câu: liên từ “and” nối 2 từ cùng loại với nhau.
“language” (ngôn ngữ) là danh từ => sau “and” ta cần 1 danh từ.
Tạm dịch: Trẻ em mà bị cô lập hoặc cô đơn có vẻ sẽ có ngôn ngữ và giao tiếp kém
Câu 2
A. It was Steve who stole the money.
B. Steve is thought to have stolen the money.
C. The money is thought to be stolen by Steve.
D. Many people think that the money is stolen by Steve.
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Câu chủ động: S1 think that + S2 + Ved/ V2
Câu bị động: S2 + am/ is/ are thought + to have Ved/ P2
Tạm dịch: Nhiều người nghĩ Steve đã lấy số tiền.
= B. Steve được nghĩ là đã ăn cắp tiền.
A. Chính Steve đã ăn cắp tiền. => sai về nghĩa
C. sai ngữ pháp: to be => to have been
D. sai ngữ pháp: is => was
Câu 3
A. says
B. should
C. the constructions
D. proceeding
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. a prize
B. a reward
C. a salary
D. wages
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. will have sat
B. will sit
C. will be sat
D. will be sitting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.