You cannot completely avoid stress in your life. You need to find ways to cope with it.
A. As you cannot completely avoid stress in your life, you need to find ways to cope with it
B. After you can completely avoid stress in your life, you need to find ways to cope with it
C. Because stress can completely be avoided in your life, you need to find ways to cope with it
D. As long as you can completely avoid stress in your lives, you need to find ways to cope with it
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Mệnh đề chỉ nguyên nhân
Because + S + V: bởi vì
cope with sth: đối phó với cái gì
As long as = If: miễn là, nếu như
Dịch: Bạn không thể hoàn toàn tránh căng thẳng trong cuộc sống của bạn. Bạn cần tìm cách đối phó với nó.
= A. Vì bạn không thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống, bạn cần tìm cách đối phó với nó.
B. Sau khi bạn hoàn toàn có thể tránh được căng thẳng trong cuộc sống, bạn cần tìm cách đối phó với nó.
C. Vì căng thẳng hoàn toàn có thể tránh được trong cuộc sống của bạn, bạn cần tìm cách đối phó với nó.
D. Miễn là bạn hoàn toàn có thể tránh được căng thẳng trong cuộc sống, bạn cần tìm cách đối phó với nó.
Các phương án B, C, D sai về nghĩa.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. communicate
B. communication
C. communicative
D. communicating
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. communicate (v): giao tiếp
B. communication (n): sự giao tiếp
C. communicative (adj): sẵn sàng giao tiếp
D. communicating (V-ing): giao tiếp
Cấu trúc song song trong câu: liên từ “and” nối 2 từ cùng loại với nhau.
“language” (ngôn ngữ) là danh từ => sau “and” ta cần 1 danh từ.
Tạm dịch: Trẻ em mà bị cô lập hoặc cô đơn có vẻ sẽ có ngôn ngữ và giao tiếp kém
Câu 2
A. It was Steve who stole the money.
B. Steve is thought to have stolen the money.
C. The money is thought to be stolen by Steve.
D. Many people think that the money is stolen by Steve.
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Câu chủ động: S1 think that + S2 + Ved/ V2
Câu bị động: S2 + am/ is/ are thought + to have Ved/ P2
Tạm dịch: Nhiều người nghĩ Steve đã lấy số tiền.
= B. Steve được nghĩ là đã ăn cắp tiền.
A. Chính Steve đã ăn cắp tiền. => sai về nghĩa
C. sai ngữ pháp: to be => to have been
D. sai ngữ pháp: is => was
Câu 3
A. says
B. should
C. the constructions
D. proceeding
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. a prize
B. a reward
C. a salary
D. wages
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. will have sat
B. will sit
C. will be sat
D. will be sitting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.