Câu hỏi:

13/07/2024 35,296

Trong một thí nghiệm cho hai địa điểm A và B cách nhau 300m, lấy hai vật cho chuyển động. Khi vật 1 đi qua A với vận tốc 20m/s, chuyển động chậm dần đều về phía B với gia tốc 1 m/s2 thì vật 2 bắt đầu chuyển động đều từ B về A với vận tốc 8 m/s. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc vật 1 qua A

 a. Viết phương trình tọa độ của hai vật

 b. Khi hai vật gặp nhau thì vật 1 còn chuyển động không? Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau

 c. Khi vật thứ hai đến A thì vật 1 ở đâu, vận tốc là bao nhiêu?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải :

a. Theo bài ra gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc vật 1 qua A

Đối vật qua A : x0A=0m;v0A=20m/s;aA=1m/s2xA=20t12.t2;vA=20t

Đối vật qua B : x0B=300m;v0B=8m/s;aB=0m/s2; xB=3008t

b. Khi hai vật gặp nhau nên xA=xB20t0,5t2=3008t0,5t228t+300=0

t1=41,565s;t2=14,435s

Với t1=41,565sx=20.41,5650,5.41,5652=3,2,5246mL

Với t2=14,435sx=20.14,4350,5.14,4352=184,5154mT/M

Vậy sau 14,435s thì hai vật gặp nhau vA=2014,435=5,565m/s

khi hai vật gặp nhau vật A vẫn đang chuyển động

c. Khi vật 2 đến A ta có xB=03008t=0t=37,5s

Vật 1 dừng lại khi vA=020t=0t=20s xA=20.2012.202=200m

Vậy khi vật 2 đến A thì vật một cách A là 200 m cách B là 100m

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải: 

a; Áp dụng công thức S=v0t+12a.t2 với v0=18km/h=5m/s

Quãng đường đi trong 5s: S5=v0t5+12a.t52=25+12,5a

Quãng đường đi trong 4s: S4=v0t4+12a.t42=20+8a

Quãng đường đi trong giây thứ 5: S = S5  - S4 = 14(m)  a = 2 m/s2

b;  Quãng đường đi trong 10s: S10=v0t10+12a.t102=50+100=150m

Quãng đường đi trong 9s: S10=v0t10+12a.t102=45+81=126m

Quãng đường đi trong giây thứ 10: S = S10  - S9 = 24 (m )

Lời giải

Giải: Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tàu, gốc tọa độ tại vị trí hãm phanh, gốc thời gian lúc bắt đầu hãm phanh.

a. v0=723,6=20m/s; v1=543,6=15m/s; v2=363,6=10m/s

gia tốc chuyển động của tàu a=v1v0Δt=152010=0,5m/s2

Mà v2=v0+a.t2t2=v2v0a=10200,5=20s

Khi dừng lại hẳn thì v3=0

Áp dụng công thức v3=v0+at3t3=v3v0a=0200,5=40s

b;Áp dụng công thức v32v02=2.a.SS=v32v022.a=400m

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay