Câu hỏi:
20/03/2020 3,867When the weather is cold, it is not very much fun to (1) ______a bus. People have to stand at a bus-stop for minutes or even hours. They talk about the bus and (2) _______about the weather. Most of them feel cold. Some have to drink coffee to stay warm. Traveling by buses (3) _______ pollution, but people often would rather drive their cars. Many people are not used to the bus schedules, and they do not like to wait. On the other hand, many people have been (4) ______the bus every day for many years. They are used to it. They say the bus has been coming on time every day, and they have never been late for work. In (5) _______, they do not need a parking place in all that time. Buses are very convenient when you are used to them.
Điền vào số 3
Câu hỏi trong đề: 250 câu trắc nghiệm Điền từ Tiếng Anh nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc: complain about something: than phiền về cái gì
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Giải thích: To reduce something: làm cái gì giảm về lượng, kích thước, mức độ, tầm quan trọng,… reduce pollution: làm giảm sự ô nhiễm (về mức độ)
cut something: làm cho cái gì ngắn hơn, thấp hơn
stop something: ngưng 1 hoạt động
eliminate something: lấy đi, mang đi cái gì
Lời giải
Đáp án D: wait for
Giải thích: wait for a bus: chờ đợi xe bus
search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà ở đây là chờ đợi xe buýt tại trạm xe bus (a bus-stop).
look for: tìm kiếm ai/ cái gì (giống phương án A).
stand for: dùng để cho tên đầy đủ của 1 từ viết tắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Ngữ âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P2)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P5)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án- Đề số 7
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận