Câu hỏi:
15/05/2020 299Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
Câu hỏi trong đề: 364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết = 15Ω, = = = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Biết ampe kế chỉ 3A. Tính .
Câu 2:
Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là = 12Ω, = 36Ω, = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng
Câu 3:
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết = 30V, = = = = = 10Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm chỉ số của ampe kế.
Câu 4:
Cho mạch điện như hình vẽ
Biết = 15Ω, = 30Ω, = 45Ω, = 10Ω, = 75V. Số chỉ của ampe kế bằng
Câu 5:
Cho mạch điện như hình vẽ.
Cho biết = = 2Ω; = = = = 4Ω. Điện trở các ampe không đáng kể. Tính .
Câu 6:
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết = 15Ω, = = = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tìm
Câu 7:
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết = 15Ω, = 30Ω, = 45Ω, = 10Ω, = 75V. Để số chỉ của ampe kế bằng không thì điện trở có giá trị bằng
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 16: Lực tương tác giữa các điện tích có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm có đáp án
7 Bài tập Liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và tốc độ của các hạt mang điện (có lời giải)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 8: Mô tả sóng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 17: Khái niệm điện trường có đáp án
12 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16. Dòng điện. Cường độ dòng điện có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 18: Điện trường đều có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận