Câu hỏi:
11/06/2020 717Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi phô tôn có năng lượng J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con ngươi là 2 mm.
Câu hỏi trong đề: 30 câu trắc nghiệm Vật Lí 12 Chương 6 cực hay, có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
- Trong 1 s năng lượng của nguồn sáng là: E = P.t = 3,58 J.
+ Số photon phát ra trong 1 đơn vị thời gian là:
+ Số photon đi tới mắt thỏa:
+ Diện tích của con ngươi là:
+ Số photon lọt vào mắt là:
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tàn số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là:
Câu 6:
Tìm phát biểu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài
Câu 7:
Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một ămpe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng (J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào A thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?
83 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 4: Vật lý hạt nhân
62 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 3: Từ trường có đáp án
Bộ 3 đề thi giữa kì 12 Vật lí lớp 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
21 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Kết nối tri thức Bài 1. Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
14 Bài tập Xác định chiều dòng điện cảm ứng (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận