Câu hỏi:

13/07/2024 730

Phát biểu và viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn, giải thích các đại lượng trong biểu thức.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. (0,5 điểm)

Công thức: Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 4 - Tự luận) | Đề kiểm tra Vật Lí 10 có đáp án (0,5 điểm)

    + G = 6,67 (Nm/kg2): hằng số hấp dẫn

    + m1;m2 (kg): Khối lượng của hai vật (0,5 điểm)

    + r (m): Khoảng cách giữa hai vật

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Gọi: (0,25 điểm)

(1): canô (2): nước (3): bờ sông

Áp dụng công thức cộng vận tốc: Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 4 - Tự luận) | Đề kiểm tra Vật Lí 10 có đáp án (0,25 điểm)

Khi canô xuôi dòng:

Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 4 - Tự luận) | Đề kiểm tra Vật Lí 10 có đáp án (0,25 điểm)

Mà Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 4 - Tự luận) | Đề kiểm tra Vật Lí 10 có đáp án (0,25 điểm)

Vậy vận tốc của canô đối với nước: v12 = 24 – 6 = 18 km/h (0,25 điểm)

b) khi ca nô đi ngược dòng: v13= v12 - v23 (0,25 điểm)

= 18 - 6 = 12 km/h (0,25 điểm)

Vậy thời gian ngược dòng của canô: Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 4 - Tự luận) | Đề kiểm tra Vật Lí 10 có đáp án (0,25 điểm)

Lời giải

a) Chọn: (0,25 điểm)

    + trục OX trùng với quỹ đạo chuyển động của xe

    + gốc tọa độ tại vị trí A

    + gốc thời gian lúc 7 giờ

Phương trình chuyển động của ôtô: x = x0 + v0.t + 0,5.a.t2 (0,25 điểm)

Ta có x0 = 0; v0 = 0; a = 0,1 m/s2. (0,25 điểm)

Suy ra: x = 0,05.t2 (m) (0,25 điểm)

b) Quãng đường ô tô đi được sau 5 phút:

S = |x| = 0,05.(5.60)2 = 4500 m = 4,5 km (0,25 điểm)

Phương trình vận tốc: v = v0 + a.t = 0,1.t (m/s) (0,25 điểm)

Vận tốc của ôtô sau 5 phút chuyển động: (0,25 điểm)

v = 0,1.(5.60)= 30 m/s = 108 km/s

c) thời gian ô tô đi từ A đến B:

AB = 0,05.t2 Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 4 - Tự luận) | Đề kiểm tra Vật Lí 10 có đáp án = 2000 s = 33 phút 20 giây. (0,25 điểm)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay