Câu hỏi:
05/08/2020 283Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
afternoon - tomorrow – And – My – too
A: Good (1)___________. (2)___________ name is Kate.
B. Good afternoon. I’m Clara. Where are you from?
A: I’m from Vietnam. (3)___________ you?
B: I’m from America. Nice to meet you.
A: Nice to meet you (4)___________.
B: See you (5)___________. Bye.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. afternoon | 2. My | 3. And | 4. too | 5. tomorrow |
---|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
I/well/ very/ am/ you/ thank.
___________________________________________
Câu 5:
Hello. I’m Ben. I’m nine years old. I’m at grade four. Every day I get up at 6. I go to Thang Long primary school at 6:45 a.m. I love English and Math. This is my classroom. It’s not big. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. Our classes begin at 7:15 and end at 11:00. Before going home, we stand up and say “Good bye”.
How old is Ben?
Câu 6:
Chọn đáp án đúng
Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 2)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!