Câu hỏi:
13/08/2020 4,331Choose the best answer to complete the sentence.I ________ Mark for hours and hours and he hasn't answered. I'm really angry with him!
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
hours and hours: hàng giờ đồng hồ
Đối với hiện tại hoàn thành: tập trung vào kết quả của hành động.
hiện tại hoàn thành tiếp diễn tập trung vào hành động, có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục
=> I have been calling Mark for hours and hours and he hasn't answered. I'm really angry with him!
Tạm dịch: Tôi đã gọi cho Mark hàng giờ đồng hồ rồi và anh ta chưa trả lời. Tôi thực sự tức giận.
Đáp án cần chọn là: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence.John _____________ for the government since he graduated from Harvard University. Until recently, he has still enjoyed his work there, but now he is talking about his retirement plan.
Câu 2:
Give the correct form of verbs in the brackets using the present perfect continuous.
I(read)______this book since last night
Câu 3:
Give the correct form of verbs in the brackets using the present perfect continuous.
She (not arrive)_____ yet. I (wait)_____ her for half an hour._____the film (start)_____?
Câu 4:
Give the correct form of verbs in the brackets using the present perfect continuous.
How long_____you (stay) in Da Nang? – I (live)_______ there for 3 months. I (finish)______ an English course.
Câu 5:
Give the correct form of verbs in the brackets using the present perfect continuous.
They(not eat)______anything all the morning
Câu 6:
Choose the best answer to complete the sentence.I _______ in this company for 2 years. During that time, I ______ a lot of English people.
III. Reading
Kiểm Tra - Unit 6
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng – Global Warming
về câu hỏi!