Câu hỏi:

22/09/2020 661 Lưu

Khi tự thụ phấn cây P dị hợp ba cặp gen được thế hệ con: 1453 cây hoa đỏ, dạng kép; 684 cây hoa đỏ dạng đơn; 1396 cây hoa trắng dạng kép; 266 hoa trắng dạng đơn. Biện luận tìm kiểu gen P?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Xét tính trạng màu hoa: đỏ/ trắng = 9/7 ? tính trạng màu hoa do hai cặp gen phân li độc lập chi phối theo kiểu tương tác 9:7, kiểu gen có A và B hoa đỏ còn lại hoa trắng, kiểu gen P: AaBb x AaBb.

- Xét tính trạng dạng hoa: kép/đơn = 3/1  ? chi phối bởi qui luật phân li trội hoàn toàn, kiểu gen P: Dd x Dd, D- kép, d- đơn.

Nhận thấy tỷ lệ chung khác tích hai tỷ lệ riêng và khác 16 tổ hợp, vậy cặp gen Dd đã liên kết không hoàn toàn với một trong hai cặp gen qui định màu hoa.

- Nhận thấy kiểu hình hoa đỏ, kép (A-B-D-) = 49,5% lớn hơn hoa đỏ đơn (A-B- dd) do vậy kiểu gen P là dị hợp đều, kiểu gen là: Aa BD/bd hoặc Bb AD/ad.

- Kiểu gen P là: Aa BD/bd hoặc Bb AD/ad đều được do vai trò của A và B là như nhau.

Đáp án cần chọn là: D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

+ Aa × aa → 2 kiểu gen và 2 kiểu hình (1Aa : 1aa)

BdbD×bdbd không xảy ra hoán vị gen vì ở ruồi giấm HVG xảy ra ở giới cái mà giới cái có kiểu gen đồng hợp lặn nên tạo 2 kiểu gen và 2 kiểu hình (1B_dd : bbD_)

XEY×XEXe tạo 4 kiểu gen, 4 kiểu hình (1XEXE:1XEXe1XEY:1XeY)

 – 3 trội: 1 lặn

1.sai. Tối đa: 2×2×4 = 16 kiểu gen, 2×2×4 = 16 kiểu hình

2.đúng

3.đúng. Kiểu hình của bố: A_B_D_E_; Kiểu hình của mẹ: aabbddE_

Đời con không có kiểu hình giống bố hay mẹ

4. đúng. Kiểu hình gồm 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn: 0,5×1×0,75 = 0,375

Đáp án cần chọn là: A

Lời giải

 Ở ruồi giấm con đực không có hoán vị gen.

- P: ♀ Xám, dài, đỏ × ♂ đen, cụt, trắng → F1 : 100% xám, dài, đỏ.

 F1 dị hợp 3 cặp gen và P thuần chủng.

F1 ×F1: (Aa,Bb)XDXd × (Aa,Bb)XDY

 

→ F2: (A-,B-)XD- + (A-,bb)XdY = 0,5125.

 

→  (A-,B-)0,75+(A-,bb)0,25=0,5125(A-,B-)+(A-,bb)=0,75

 → A-,B- = 0,65; A-,bb = aa,B- = 0,1; aa,bb = 0,15.

(1) sai: aa,bb = ♀ab × ♂ab = 0,15 = 0,3 × 0,5 → ♀ab = 0,3 (giao tử liên kết).

→ Tần số hoán vị gen f = 1 – 2 × 0,3 = 0,4 (40%).

(2) đúngF1 ×F1 ABabXDXd (f = 0,4) × ABabXDY (f = 0).

 

 

(3) sai: Tỉ lệ con cái F2 dị hợp 3 cặp gen  ABabXDXd = (0,3 × 0,5 × 2) × 1/4 = 7,5%.

(4) đúng: Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F2  :

(A-,B-) XdY + (A-,bb + aa,B-)XD- = 0,65 × 1/4 + (0,1 + 0,1) × 3/4 = 31,25%.

(5) đúng: Ở F2:

- Trong số các cá thể (A-,B-)XD-, tỉ lệ cá thể ABabXDXD 0,15×1/40,65×3/4  = 1/13; tỉ lệ cá thể không phải ABabXDXD= 1 – 1/13 = 12/13.

- Xác suất = (1/13)1 × (12/13)1 ×C12 = 24/169 = 14,2%.

Đáp án cần chọn là: B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP