Câu hỏi:

22/09/2020 512

Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do gen A,B cung qui định, khi có cả hai alen A,B thi cho kiểu hình quả dẹt; nếu chỉ có A hoặc B thì cho kiểu hình quả tròn, không có alen trội thì cho kiểu hình quả dài. Tính trạng thời gian chín của quả do 1 gen có 2 alen quy định. Trong đó D quy định chín sớm, d quy định chín muộn. Cho một cây có kiểu hình quả dẹt, chín sớm thự thụ phấn thu được F1 có 6 loại kiểu hình trong đó tỉ lệ quả dẹt, chín sớm là 49,5%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng

(1) Kiểu gen của P là Aa BD/bd hoặc Bb AD/ad

(2) Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

(3) Cho các cây quả dẹt chín sớm ở F1 giao phấn với nhau thì tỉ lệ quả dài, chín muộn thu được ở F2 là 0,43%

(4) Trong số những cây quả dẹt, chín sớm ở F1, tỉ lệ cây thuần chủng là 10/99.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

P quả dẹt, chín sớm tự thụ phấn cho 6 loại kiểu hình

→ cây P dị hợp 3 cặp gen.

Tính trạng hình dạng quả tương tác bổ sung:

A-B-: dẹt; A-bb;aaB: tròn; aabb: dài.

Khi cho P dị hợp 2 cặp gen tự thụ thu được tỷ lệ 9:6:1

Dd × Dd → 3D-:1dd

Nếu các gen này PLĐL thì đời con phải có tỷ lệ (9:6:1)(3:1)

Tỷ lệ kiểu hình quả dẹt, chín sớm là 9/16 ×3/4 =42,1875% ≠ đề cho

→ 1 trong 2 gen quy định hình dạng quả liên kết với gen quy định tính trạng chín của quả.

Giả sử cặp gen Bb và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST.

Ta có A-B-D-= 0,495 → B-D-= 0,495:0,75 =0,66 = 0,5 + bbdd → bbdd= 0,16 →bd = 0,4> 0,25 là giao tử liên kết

P: AaBDbd×AaBDbd; f=20%

(1) đúng

(2) đúng

(3) đúng

P: AaBDbd×AaBDbd; f=20% 

Quả dẹt, chín sớm: 

(0,25AA: 75Aa) (0,16BDBD:0,32 BDbd:0,08 BDBd:0,08 BDbD:0,02 BdbD) (1AA:2Aa)( 8 BDBD:16 BDbd:4 BDBd:4 BDbD:1 BdbD)

cho các cây quả dẹt chín sớm giao phấn, kiểu hình quả dài, chín muộn được tạo ra từ phép lai giữa các cây dị hợp tử 3 cặp gen:

2/3×16/33 Aa BDbd; f=20% abd=2/3 ×1/2×16/33×0,4=32/495 2/3×1/33 Aa BdbD;f=20% abd=2/3 ×1/2×1/33×0,2=1/495

→abd= 33/495 = 1/15

→ quả dài, chín muộn = (1/15)2 ≈ 0,44%

(4) sai. Trong số những cây quả dẹt, chín sớm ở F1, tỉ lệ cây thuần chủng là 1/3×8/33=8/99

 

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

+ Aa × aa → 2 kiểu gen và 2 kiểu hình (1Aa : 1aa)

BdbD×bdbd không xảy ra hoán vị gen vì ở ruồi giấm HVG xảy ra ở giới cái mà giới cái có kiểu gen đồng hợp lặn nên tạo 2 kiểu gen và 2 kiểu hình (1B_dd : bbD_)

XEY×XEXe tạo 4 kiểu gen, 4 kiểu hình (1XEXE:1XEXe1XEY:1XeY)

 – 3 trội: 1 lặn

1.sai. Tối đa: 2×2×4 = 16 kiểu gen, 2×2×4 = 16 kiểu hình

2.đúng

3.đúng. Kiểu hình của bố: A_B_D_E_; Kiểu hình của mẹ: aabbddE_

Đời con không có kiểu hình giống bố hay mẹ

4. đúng. Kiểu hình gồm 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn: 0,5×1×0,75 = 0,375

Đáp án cần chọn là: A

Lời giải

 Ở ruồi giấm con đực không có hoán vị gen.

- P: ♀ Xám, dài, đỏ × ♂ đen, cụt, trắng → F1 : 100% xám, dài, đỏ.

 F1 dị hợp 3 cặp gen và P thuần chủng.

F1 ×F1: (Aa,Bb)XDXd × (Aa,Bb)XDY

 

→ F2: (A-,B-)XD- + (A-,bb)XdY = 0,5125.

 

→  (A-,B-)0,75+(A-,bb)0,25=0,5125(A-,B-)+(A-,bb)=0,75

 → A-,B- = 0,65; A-,bb = aa,B- = 0,1; aa,bb = 0,15.

(1) sai: aa,bb = ♀ab × ♂ab = 0,15 = 0,3 × 0,5 → ♀ab = 0,3 (giao tử liên kết).

→ Tần số hoán vị gen f = 1 – 2 × 0,3 = 0,4 (40%).

(2) đúngF1 ×F1 ABabXDXd (f = 0,4) × ABabXDY (f = 0).

 

 

(3) sai: Tỉ lệ con cái F2 dị hợp 3 cặp gen  ABabXDXd = (0,3 × 0,5 × 2) × 1/4 = 7,5%.

(4) đúng: Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F2  :

(A-,B-) XdY + (A-,bb + aa,B-)XD- = 0,65 × 1/4 + (0,1 + 0,1) × 3/4 = 31,25%.

(5) đúng: Ở F2:

- Trong số các cá thể (A-,B-)XD-, tỉ lệ cá thể ABabXDXD 0,15×1/40,65×3/4  = 1/13; tỉ lệ cá thể không phải ABabXDXD= 1 – 1/13 = 12/13.

- Xác suất = (1/13)1 × (12/13)1 ×C12 = 24/169 = 14,2%.

Đáp án cần chọn là: B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay