Câu hỏi:

31/10/2020 779 Lưu

Summer is one season. Spring is ______.

A. other 

B. another 

C. the other 

D. others 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Cách sử dụng “another, other, the other, the others”

Giải thích:

another + (danh từ số ít): một... khác (trong nhiều...)/ nữa ( + số đếm)

the others = the other + danh từ số nhiều: những cái còn lại (với số lượng xác định)

others = other + danh từ số nhiều: những... khác

the other: cái còn lại

Tạm dịch: Mùa hè là một mùa. Mùa xuân là một mùa khác.

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

for life: cả đời

alive (a): còn sống

lively (a): sống động

for a living: để kiếm sống => không có cụm từ “for living”.

catch alive: bắt sống

Some birds, such as parrots, are caught (27) alive, and sold as pets.

Tạm dịch: Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống, và bán làm thú nuôi.

Chọn B 

Lời giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

A. từ đầu đến cuối

C. từ cuối D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. If you own a small car, it uses more gas

B. The smaller the car, the more gas it uses

C. The larger the car, the more gas it uses

D. Large cars don’t use as much gas as smaller ones

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP