Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You should be well-advised to have the appropriate vaccinations before you go abroad.
A. suitable
B. compulsory
C. healthy
D. preventive
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. breathe
B. threaten
C. healthy
D. earth
Lời giải
Đáp án A
Giải thích: Âm hữu thanh /ð/, còn lại B,C,D là âm vô thanh /θ/
Câu 2
A. twice as much as
B. twice as many as
C. twice more than
D. twice as more as
Lời giải
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc so sánh gấp bội/ gấp bao nhiều lần: số lần + as + much/many + as
Trong câu này ta dùng much vì tiền là không đếm được
Tạm dịch: Năm ngoái Matt đã kiếm tiền nhiều gấp 2 lần so với anh trai tôi, người mà có vị trí công việc tốt hơn
Câu 3
A. more used widely
B. more widely
C. more widely used
D. widely more used
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. On account of
B. Due to
C. According to
D. Because of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Colors are one of the most exciting
B. Colors can help you become healthy
C. Emotions and colors are closely related to each other
D. Colorful clothes can change your mood
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Being studied/ having performed
B. Having studied/ to perform
C. Studying/ to be performed
D. To study/ performed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.