Câu hỏi:
12/07/2024 874Cho hai đường thẳng a, b phân biệt. Trên đường thẳng a lấy 21 điểm, trên đường thẳng b lấy 14 điểm (không trùng với giao điểm nếu có). Nối hai điểm bất kì trong 35 điểm trên ta được một đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng tạo thành?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Mỗi điểm thuộc đường thẳng a nối với 14 điểm thuộc đường thẳng b ta được 14 đường thẳng. Suy ra 21 điểm thuộc đường thẳng a nối với 14 điểm thuộc đường thẳng b ta được 21 x 14 = 294 đường thẳng
Kể cả hai đường thẳng a và b ta có tổng số đường thẳng tạo thành: 294 + 2 = 296 đường thẳng
Đã bán 102
Đã bán 133
Đã bán 361
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và ba điểm A, B, D cũng thẳng hàng. Chứng tỏ:
1. Bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên đường thẳng a
2. Lấy điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ các đường thẳng đi qua mỗi cặp điểm. Hỏi mỗi cặp điểm A, B, C, D, M là giao điểm của những đường thẳng nào?
Câu 2:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
1. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng
2. Có vô số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
3. Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
4. Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc là cắt nhau, hoặc là song song
Câu 3:
Cho bốn điểm M, N, P, Q trong đó chỉ có ba điểm N, P, Q thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi kẻ được bao nhiêu đường thẳng?
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
Dạng 5: Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế sử dụng phép nhân và phép chia (có lời giải)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
16 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 38: Dữ liệu và thu thập dữ liệu có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận