Foreign students who are doing a decision about which school to attend may not know exactly where the choices are located.
A. are doing
B. about which
C. to attend
D. the choices
Câu hỏi trong đề: 150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A thành “are making”
Giải thích: make a decision (v) đưa ra quyết định. Đây là cụm từ cố định.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. dangerously
B. was
C. created
D. bad roads
Lời giải
Đáp án A thành “dangerous”
Giải thích: Chủ ngữ là cụm danh từ (adj + N).
Câu 2
A. The
B. together
C. have
D. their
Lời giải
Đáp án C thành “has”
Giải thích: Cấu trúc S1 + together with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là “the teacher” (ngôi 3 số ít) nên trợ động từ dùng “has”.
Câu 3
A. times
B. then
C. stop
D. could
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. the
B. don’t
C. their
D. against
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. who
B. are
C. robbed
D. the bank
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Because
B. she
C. take
D. held
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. why
B. hadn’t he done
C. but
D. said nothing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.