Choose the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
He arrived in class. He realized he had forgotten his book on the bus.
A. No sooner had he realized he had forgotten his book on the bus than he arrived in class.
B. Had he arrived in class, he would have realized he had forgotten his book on the bus.
C. Only after he had realized he had forgotten his book on the bus did he arrive in class.
D. Not until he arrived in class did he realize he had forgotten his book on the bus.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
No sooner + trợ động từ + S + V + than … : vừa mới … thì …
Had + S + P2, S + would (not) have P2: nếu … thì … (đảo ngữ câu điều kiện loại 3)
Only after + S + V + trợ V + S + V: chỉ sau khi …
Not until + S + V + trợ V + S + V: mãi cho đến khi … thì …
Tạm dịch: Anh ấy đã đến lớp. Anh nhận ra mình đã quên cuốn sách của mình trên xe buýt.
A. Ngay sau khi anh ấy nhận ra mình đã quên cuốn sách của mình trên xe buýt khi anh ấy đến lớp.
=> sai nghĩa
B. Nếu anh ấy đến lớp, anh ấy sẽ nhận ra rằng anh ấy đã quên cuốn sách của mình trên xe buýt. => sai nghĩa
C. Chỉ sau khi anh ấy nhận ra mình đã quên sách trên xe buýt thì anh ấy mới đến lớp. => sai nghĩa
D. Mãi cho đến khi đến lớp, anh ấy mới nhận ra mình đã để quên sách trên xe buýt.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. try
B. tried
C. have tried
D. am trying
Lời giải
Đáp án C
Dấu hiệu: the first time (lần đầu tiên)
Thì hiện tại hoàn thành có thể dùng để diễn tả trải nghiệm của ai đó.
Công thức: S + have/has (never/ever…) + P2
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ chơi cầu lông trước đây. Đây là lần đầu tiên tôi thử chơi.
Câu 2
A. highly appreciable
B. volunteers' efforts
C. reconstructing
D. devastating
Lời giải
Đáp án A
appreciable (adj): có thể định giá
appreciative (adj): khen ngợi, tán dương, đánh giá cao
Sửa: highly appreciable => higly appreciative
Tạm dịch: Người dân trong làng đánh giá cao nỗ lực của các tình nguyện viên trong việc xây dựng lại ngôi nhà của họ sau cơn bão tàn phá.
Câu 3
A. Tom wanted to know when I was starting practising yoga.
B. Tom wanted to know when did I start practising yoga.
C. Tom wanted to know when I had started practising yoga.
D. Tom wanted to know when had I started practising yoga.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. We should book tickets for the film in advance.
B. It is obligatory to book tickets for the film in advance.
C. It is our duty to book tickets for the film in advance.
D. We needn't book tickets for the film in advance.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Unhealthy
B. Packed
C. Cooked
D. Inexpensive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. normal
B. common
C. general
D. average
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.