Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn B.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 6:
Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2 – LỚP 11
Câu 1: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).
Câu 2: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etan là
B. 6.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metan là
A. 4.
Câu 5: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ?
D. C5H12.
Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. CH4.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?
B. C9H20.
Câu 8: Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?
B. Benzen.
Câu 9: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là :
B. Phản ứng thế.
Câu 10: Propan có công thức phân tử là
C. C3H8.
Câu 11: Pentan có công thức phân tử là
D. C5H12.
Câu 12: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
B. Phản ứng cộng.
Câu 13: Ankan có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng tách.
Câu 14: Ankan không có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng trùng hợp.
Câu 15: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :
A. metan.
Câu 16: Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Propan.
Câu 17: Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Pentan.
Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12 ?
A. 3 đồng phân.
Câu 19: Ankan X có công thức cấu tạo như sau :
Tên của X là
B. 2,4-đimetylheptan.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
C. CH4 tham gia phản ứng thế với clo khi chiếu sáng.
Câu 21: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là :
C. 4.
Câu 22: Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1 : 1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là :
B. pentan.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
Câu 24: Ankan X có % khối lượng hiđro bằng 25%. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
Câu 25: 0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng với tối đa 42,6 gam khí clo khi có ánh sáng mặt trời. Tên của X là :
C. etan.
Câu 26: Cho propan tác dụng với Cl2 (askt), số sản phẩm thế có tỉ khối so với H2 bằng 56,5 tạo thành là :
C. 4
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít ankan X, thu được 5,6 lít khí CO2. Các thể tích đo ở đktc. Công thức phân tử của X là
D. C5H12.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Công thức phân tử của X là :
B. C3H8.
Câu 29: Chọn khái niệm đúng về anken :
B. Những hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
Câu 30: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
B. CnH2n (n ≥2).
Câu 31: Ankađien là :
B. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
Câu 32: Ankađien liên hợp là :
C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn.
Câu 33: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
C. CnH2n-2 (n ≥2).
Câu 34: Ankin là hiđrocacbon :
C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử.
Câu 35: Câu nào sau đây sai ?
B. Một số ankin có đồng phân hình học.
Câu 36: Etin có tên gọi khác là
. B. axetilen.
Câu 37: Eten có tên gọi khác là
B. etilen.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?
B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.
Câu 39: Chất nào sau đây là đồng phân của but – 2 – en?
A. But – 1 – en.
Câu 40: Chất nào sau đây là đồng phân của pent – 1 – en?
A. Pent – 2 – en.
Câu 41: Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
B.
Câu 42: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C4H6 là
B. 2.
Câu 43: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 là
C. 3.
Câu 44: Số đồng phân ankan có công thức phân tử C4H10 là
B. 2.
Câu 45: Số đồng phân cấu tạo anken có công thức phân tử C4H8 là
C. 3.
Câu 46: Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với etilen?
A. propen.
Câu 47: Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với eten?
A. but-1-en.
Câu 48: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H2.
Câu 49: Tên thay thế của CH2=CH2 là
B. eten.
Câu 50. Tên thay thế của CH3-CH=CH2 là
A. propen.
Câu 51: Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :
B. 2 liên kết pi () và 1 liên kết xích ma ( ).
Câu 52: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
C. propen.
Câu 53; Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. but – 1 – en.
Câu 54: Có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử isopren?
B. 2.
Câu 55: Công thức phân tử của buta – 1,3 – đien là
B. C4H6.
Câu 56: Số nguyên tử hiđro trong phân tử buta – 1,3 – đien là
` C. 6.
Câu 57: Số nguyên tử hiđro trong phân tử isopren là
` C. 8.
Câu 58: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là :
C. 3.
Câu 59: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là :
D. 5.
Câu 60: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH¬2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là:
C. 3-metylpent-2-en.
Câu 61: Chất X có công thức : . Tên thay thế của X là
D. 3-metylbut-1-en.
Câu 62: Ankin X có chứa 90%C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy X là :
B. propin.
Câu 63: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ?
B. 2.
Câu 64: Tổng số liên kết và liên kết trong phân tử vinylaxetilen?
D. 10.
Câu 65: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :
C. Pd/PbCO3, to.
Câu 66: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa vàng?
A. C2H2.
Câu 67: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. C2H2.
Câu 68: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa vàng?
A. C3H4.
.
Câu 69: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. C3H4.
Câu 70: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC .
Câu 71: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen?
A. CaC2
Câu 72: Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
C. Phản ứng với nư¬ớc brom.
Câu 73: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
C. CH3–CH2–CHBr–CH3.
C©u 74: Những chất nào sau đây không có đồng phân hình học :
B.CH3CH=C(CH3)2
C©u 75: Một hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl tạo ra sản phẩm có tên gọi là 2-clo-3-mêtyl butan. Hiđrocacbon đó có tên gọi là:
A. 3-mêtyl buten-1 B. 2-mêtyl buten-1 C. 2-mêtyl buten-2 D. 3-mêtyl buten-2
C©u 76: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:
D. CH2 =CH-CH3
Câu 77: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa vàng?
A. C2H2.
Câu 78: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. C2H2.
Câu 79: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa vàng?
A. C3H4.
Câu 80: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. C3H4.
Câu 81: Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
B. C2H4
Câu 82: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC .
Câu 83: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen?
A. CaC2
Câu 84: Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
C. Phản ứng với nư¬ớc brom.
Câu 85: Hỗn hợp khí A(đktc) gồm 2 olefin.Để đốt cháy 7 thể tích Acần 31 thể tích oxi (đktc).
a. Công thức phân tử của 2 olefin là: (Biết rằng olefin chứa nhiều cacbon hơ chiếm khoản 40-50% về thể tích của A)
A. C4H8 C2H4
b. Phần trăm khối lượng của 2 olefin là:
B. 35,5% và 64,5%
Câu 86: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Cho 1680 ml X lội chậm qua dung dịch Br2 thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 4g Br2 và còn lại Vml (các thể tích đo ở đkc). Tính V.
B. 1120ml
Câu 87: Tổng số đồng phân C4H6 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 88: Cho ankin : CH3-CH(C2H5)-C≡CH. Tên gọi của ankin này là:
A. 2-etylbut-3-in B.3-metylpent-4-in C. 3-etylbut-1-in D. 3-metylpent-1-in
Câu 89: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3?
B. But-1-in
Câu 90: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
D. d2¬ Br2 ; d2 HCl ; d2 KMnO4
Câu 91: Phản ứng trùng hợp ba phân tử axetilen ở 6000C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là :
A.C2H4 B C6H10 C. C3H6 D. C6H6
Câu 92: Dung dịch nào là thuốc thử của C2H2 :
C. AgNO3 trong dung dịch NH3
Câu 93: Một hỗn hợp X gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Hoá hơi hõn hợp X được 5,6 lít (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) rồi dẫn qua bình dung dịch Br2 (lấy dư) thì thấy khối lượng bình tăng 8,6 gam. Công thức phân tử 2 ankin là:
A. C2H2 và C3H4 B. C3H4 và C4H6 C. C4H6 và C5 H8 D. C5H8 và C6H10
Câu 94: Đốt cháy 6,72 lít khí (ở đktc) 2 hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử 2 hidrocacbon là:
D. C2H2; C4H6
Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đkc) một ankin thu được 10,8g H O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 50,4g. V có giá trị là:
A. 6,72 lít
Câu 96: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là
. D. But-1-in.
Câu 1: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).
Câu 2: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etan là
B. 6.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Alkane có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Hóa 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 3)
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 KNTT Hydrocarbon không no có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
về câu hỏi!