Câu hỏi:

17/11/2019 26,543

Công thức chung của ankan là

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).

Tổng ôn Toán-lý hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

Xem đáp án » 17/11/2019 127,802

Câu 2:

Hai chất: 2-metylpropan và butan khác nhau về

Xem đáp án » 17/11/2019 79,968

Câu 3:

Nhóm vinyl có công thức là

Xem đáp án » 17/11/2019 38,972

Câu 4:

Ở điều kiện thường anken ở thể khí có chứa số cacbon

Xem đáp án » 17/11/2019 34,576

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 17/11/2019 32,594

Câu 6:

Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án » 17/11/2019 32,279

Bình luận


Bình luận

Hoàng Thế Huy
23:29 - 27/02/2023

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2 – LỚP 11
Câu 1: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).
Câu 2: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etan là
B. 6.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metan là
A. 4.
Câu 5: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ?

D. C5H12.
Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. CH4.

Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?

B. C9H20.
Câu 8: Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?

B. Benzen.


Câu 9: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là :

B. Phản ứng thế.


Câu 10: Propan có công thức phân tử là

C. C3H8.
Câu 11: Pentan có công thức phân tử là

D. C5H12.
Câu 12: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?

B. Phản ứng cộng.

Câu 13: Ankan có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng tách.
Câu 14: Ankan không có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng trùng hợp.

Câu 15: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :
A. metan.
Câu 16: Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Propan.
Câu 17: Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Pentan.
Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12 ?
A. 3 đồng phân.
Câu 19: Ankan X có công thức cấu tạo như sau :

Tên của X là
B. 2,4-đimetylheptan.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?

C. CH4 tham gia phản ứng thế với clo khi chiếu sáng.

Câu 21: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là :
C. 4.
Câu 22: Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1 : 1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là :

B. pentan.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
Câu 24: Ankan X có % khối lượng hiđro bằng 25%. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
Câu 25: 0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng với tối đa 42,6 gam khí clo khi có ánh sáng mặt trời. Tên của X là :
C. etan.
Câu 26: Cho propan tác dụng với Cl2 (askt), số sản phẩm thế có tỉ khối so với H2 bằng 56,5 tạo thành là :
C. 4
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít ankan X, thu được 5,6 lít khí CO2. Các thể tích đo ở đktc. Công thức phân tử của X là
D. C5H12.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Công thức phân tử của X là :
B. C3H8.
Câu 29: Chọn khái niệm đúng về anken :

B. Những hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

Câu 30: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
B. CnH2n (n ≥2).
Câu 31: Ankađien là :

B. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
Câu 32: Ankađien liên hợp là :
C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn.

Câu 33: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

C. CnH2n-2 (n ≥2).
Câu 34: Ankin là hiđrocacbon :
C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử.
Câu 35: Câu nào sau đây sai ?

B. Một số ankin có đồng phân hình học.
Câu 36: Etin có tên gọi khác là
. B. axetilen.
Câu 37: Eten có tên gọi khác là
B. etilen.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?
B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.
Câu 39: Chất nào sau đây là đồng phân của but – 2 – en?
A. But – 1 – en.
Câu 40: Chất nào sau đây là đồng phân của pent – 1 – en?
A. Pent – 2 – en.
Câu 41: Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
B.

Câu 42: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C4H6 là
B. 2.
Câu 43: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 là

C. 3.
Câu 44: Số đồng phân ankan có công thức phân tử C4H10 là
B. 2.
Câu 45: Số đồng phân cấu tạo anken có công thức phân tử C4H8 là

C. 3.
Câu 46: Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với etilen?
A. propen.
Câu 47: Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với eten?
A. but-1-en.
Câu 48: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H2.
Câu 49: Tên thay thế của CH2=CH2 là

B. eten.
Câu 50. Tên thay thế của CH3-CH=CH2 là
A. propen.
Câu 51: Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :

B. 2 liên kết pi () và 1 liên kết xích ma ( ).
Câu 52: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
C. propen.
Câu 53; Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. but – 1 – en.
Câu 54: Có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử isopren?
B. 2.
Câu 55: Công thức phân tử của buta – 1,3 – đien là
B. C4H6.
Câu 56: Số nguyên tử hiđro trong phân tử buta – 1,3 – đien là
` C. 6.
Câu 57: Số nguyên tử hiđro trong phân tử isopren là

` C. 8.

Câu 58: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là :

C. 3.
Câu 59: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là :
D. 5.
Câu 60: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH¬2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là:
C. 3-metylpent-2-en.
Câu 61: Chất X có công thức : . Tên thay thế của X là

D. 3-metylbut-1-en.
Câu 62: Ankin X có chứa 90%C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy X là :
B. propin.
Câu 63: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ?
B. 2.
Câu 64: Tổng số liên kết và liên kết trong phân tử vinylaxetilen?
D. 10.
Câu 65: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :

C. Pd/PbCO3, to.
Câu 66: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa vàng?
A. C2H2.
Câu 67: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. C2H2.
Câu 68: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa vàng?
A. C3H4.
.
Câu 69: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. C3H4.
Câu 70: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC .
Câu 71: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen?
A. CaC2
Câu 72: Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?

C. Phản ứng với nư¬ớc brom.
Câu 73: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
C. CH3–CH2–CHBr–CH3.
C©u 74: Những chất nào sau đây không có đồng phân hình học :
B.CH3CH=C(CH3)2
C©u 75: Một hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl tạo ra sản phẩm có tên gọi là 2-clo-3-mêtyl butan. Hiđrocacbon đó có tên gọi là:
A. 3-mêtyl buten-1 B. 2-mêtyl buten-1 C. 2-mêtyl buten-2 D. 3-mêtyl buten-2
C©u 76: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:
D. CH2 =CH-CH3
Câu 77: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa vàng?
A. C2H2.
Câu 78: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. C2H2.
Câu 79: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa vàng?
A. C3H4.
Câu 80: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. C3H4.
Câu 81: Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
B. C2H4
Câu 82: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC .
Câu 83: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen?
A. CaC2
Câu 84: Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
C. Phản ứng với nư¬ớc brom.
Câu 85: Hỗn hợp khí A(đktc) gồm 2 olefin.Để đốt cháy 7 thể tích Acần 31 thể tích oxi (đktc).
a. Công thức phân tử của 2 olefin là: (Biết rằng olefin chứa nhiều cacbon hơ chiếm khoản 40-50% về thể tích của A)
A. C4H8 C2H4
b. Phần trăm khối lượng của 2 olefin là:
B. 35,5% và 64,5%
Câu 86: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Cho 1680 ml X lội chậm qua dung dịch Br2 thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 4g Br2 và còn lại Vml (các thể tích đo ở đkc). Tính V.
B. 1120ml
Câu 87: Tổng số đồng phân C4H6 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 88: Cho ankin : CH3-CH(C2H5)-C≡CH. Tên gọi của ankin này là:
A. 2-etylbut-3-in B.3-metylpent-4-in C. 3-etylbut-1-in D. 3-metylpent-1-in
Câu 89: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3?
B. But-1-in
Câu 90: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
D. d2¬ Br2 ; d2 HCl ; d2 KMnO4
Câu 91: Phản ứng trùng hợp ba phân tử axetilen ở 6000C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là :
A.C2H4 B C6H10 C. C3H6 D. C6H6
Câu 92: Dung dịch nào là thuốc thử của C2H2 :
C. AgNO3 trong dung dịch NH3
Câu 93: Một hỗn hợp X gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Hoá hơi hõn hợp X được 5,6 lít (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) rồi dẫn qua bình dung dịch Br2 (lấy dư) thì thấy khối lượng bình tăng 8,6 gam. Công thức phân tử 2 ankin là:
A. C2H2 và C3H4 B. C3H4 và C4H6 C. C4H6 và C5 H8 D. C5H8 và C6H10
Câu 94: Đốt cháy 6,72 lít khí (ở đktc) 2 hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử 2 hidrocacbon là:

D. C2H2; C4H6
Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đkc) một ankin thu được 10,8g H O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 50,4g. V có giá trị là:
A. 6,72 lít
Câu 96: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là

. D. But-1-in.

Hoàng Thế Huy
23:24 - 27/02/2023

Câu 1: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).
Câu 2: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etan là
B. 6.

Hoàng Thế Huy
23:00 - 27/02/2023

6

Hoàng Thế Huy
23:12 - 27/02/2023

5

Ảnh đính kèm

Hoàng Thế Huy
23:12 - 27/02/2023

4

Ảnh đính kèm