Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. K2O
B. KNO3
C. K
D. KCl
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
A. 22,72
B. 28,12
C. 30,16
D. 20,10
Lời giải
Đáp án C
Nung đến khối lượng không đổi thì rắn Y gồm Na2CO3 và CaO.
Hòa tan Y vào nước thì CaO chuyển thành Ca(OH)2 và Na2CO3 tan.
lúc này: Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH (1)
0,1 0,1 0,1
Cho từ từ HCl vào E thu được khí CO2 thì Na2CO3 ở pt (1) phải dư.
Vì HCl dùng dư nên Na2CO3 + 2HCl NaCl + CO2 + H2O
0,02 0,02
Ta có 0,1 mol Ca(OH)2 và 0,12 mol Na2CO3 NaHCO3: 0,24 mol và CaCO3: 0,1 mol m = 30,16 (g)
Câu 3
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 trong NH3 thành Ag
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 3 muối và 1 ancol
B. 2 muối và 2 ancol
C. 1 muối và 2 ancol
D. 2 muối và 1 ancol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1,2
B. 7,2
C. 2,4
D. 4,8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.