Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
He is a rich man. However, he leads a simple life
A. If he were a rich man, he would lead a simple life
B. Rich as he is, he leads a simple life
C. As he is rich, he leads a simple life.
D. He leads a simple life in case he is a rich man
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Đảo ngữ / Nhấn mạnh với “as”
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2: If + S + V-quá khứ đơn, S + would/could + V-nguyên thể
(Diễn tả điều kiện trái với hiện tại, dẫn đến kết quả trái với hiện tại)
Cấu trúc nhấn mạnh: Adj + as + S + V, S + V: mặc dù như thế nào… nhưng …
As + S + V = Because + S + V: bởi vì
S + V + in case + S + V: … phòng khi …
Tạm dịch: Anh ấy là một người giàu có. Tuy nhiên, anh ấy có một cuộc sống giản dị.
= B. Giàu có như vậy nhưng anh ấy sống giản dị.
- Nếu anh ta là một người giàu có, anh ta sẽ sống một cuộc sống giản dị. => sai nghĩa
- Vì anh ta giàu có, anh ta sống một cuộc sống giản dị. => sai nghĩa
- Anh ấy sống một cuộc sống giản dị trong phòng khi anh ấy là một người giàu có. => sai nghĩa
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. did you do
B. were you doing
C. would you do
D. had you done
Lời giải
Đáp án B
Giải thích
Dấu hiệu: “9 o'clock last night” (9 giờ tối qua) => thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Cách dùng: Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả sự việc đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Công thức: S + was/were + V-ing.
Câu hỏi: What + was/were + S + V-ing….?
Dịch: Cậu đang làm gì vào lúc 9 giờ đêm qua? Tôi đã gọi cho cậu nhưng không liên lạc được (cậu không bắt máy).
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. tightly (adv): một cách chặt chẽ
B. loosely (adv): một cách lỏng lẻo
C. rigidly (adv): một cách cứng nhắc
D. stiffly (adv): một cách cứng nhắc
Dịch: Ngôn ngữ đan chặt vào kinh nghiệm của con người đến nỗi khó có thể hình dung ra cuộc sống mà không có nó.
Câu 3
A. It is understood that Ben wants to train to be a pilot
B. It is to understand that Ben wants to train to be a pilot
C. It understands that Ben wants to train to be a pilot
D. Ben understands that he wants to train to be a pilot
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. instrument
B. instruments
C. instrumental
D. instrumentation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.