Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn A và một khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Tính thể tích khí N2 (đktc) được tạo thành sau phản ứng:
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,336 lít
D. 0,112 lít
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Ta có : nCuO ban đầu= 0,04 mol ; nHCl= 0,02 mol
2NH3+ 3CuON2+ 3Cu + 3H2O (1)
CuO + 2HCl→ CuCl2+ H2O (2)
Theo PT (2) nCuO PT2= ½.nHCl= 0,01 mol
→nCuO PT 1= nCuO- nCuO PT2= 0,04-0,01=0,03 mol
→ nN2=1/3.nCuO PT1= 0,01 mol
→ VN2=0,224 lít
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan tạo dung dịch trong suốt
B. Có kết tủa keo màu trắng xuất hiện
C. Có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan dần
D. Không có hiện tượng gì
Lời giải
Đáp án B
6NH3+ Al2(SO4)3+ 6H2O→ 2Al(OH)3↓ +3 (NH4)2SO4
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng
Câu 2
A. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
B. Dung dịch NH3 là một bazơ yếu
C. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch
D. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
Lời giải
Đáp án A
A. Sai vì NH3 là khí có mùi khai
B. Đúng
C. Đúng:
D. Đúng:
Câu 3
A. 1,07 gam
B. 2,14 gam
C. 1,605 gam
D. 3,21 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 5,4
B. 14,7
C. 16,7
D. 17,6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. O2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, NH4HSO4
B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2
C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgI
D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 1,56 gam
B. 6,24 gam
C. 3,12 gam
D. 0,78 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.