Câu hỏi:
11/01/2025 2,009Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You can't always play it safe. Sometimes you need to _______ a risk.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Cụm từ cố định
take a risk: liều lĩnh, làm liều, mạo hiểm
Dịch: Bạn không thể lúc nào cũng chơi chắc ăn được. Đôi khi phải mạo hiểm, liều lĩnh một chút.
Mở rộng:
- play it safe (idiom): chơi chắc ăn
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức kiểm tra: Đọc hiểu
Giải chi tiết:
Cụm từ “present trends” trong đoạn 3 đề cập đến điều gì?
A. Các mảnh nhựa siêu nhỏ trong biển bây giờ còn nhiều hơn cả sao trên trời.
B. Hàng triệu tấn túi nhựa bị thải ra đại dương.
C. Mất khoảng 500- 1000 năm để phân hủy hoàn toàn túi nhựa.
D. Có nhiều túi nhựa trong đại dương hơn là cá.
Căn cứ thông tin đoạn 3:
In another message given by the UN General Secretary and delivered at the conference, it is reported that since more than eight million tons of plastic bags end up in the oceans each year, “microplastics in the seas now outnumber stars in our galaxy.” “If present trends continue, by 2050 our oceans will have more plastic than fish,” Dan Tri reports.
(Báo Dân Trí dẫn lời, trong một thông điệp khác được trình bày bởi Liên hiệp quốc tại hội nghị, người ta báo cáo rằng hơn 8 triệu tấn túi nhựa đổ xuống địa dương mỗi năm. “các mảnh nhựa siêu nhỏ trong biển bây giờ còn vượt xa cả số sao trên trời”. “Nếu xu hướng này tiếp tục tái diễn, đến năm 2050, đại dương chúng ta sẽ có nhiều rác hơn là cá”).
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức lượng từ: Dựa vào câu trước có từ areas số nhiều
A. others : những cái khác còn lại dùng thay thế cho N số nhiều
B. another: cái cuối cùng, sau another + N/ another đứng một mình
C. one : Thay thế cho N số it
D. the other : Thay thế cho The + N số it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.