Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
I don’t think Max broke your vase because he wasn’t here then.
A. Max wouldn’t have broken your vase because he wasn’t here then.
B. Max was likely to break your vase because he wasn’t here then.
C. Max can’t have broken your vase because he wasn’t here then.
D. Max wasn’t able to break your vase because he wasn’t here then.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu ở thức giả định
Giải thích:
can’t have + Vp2: phỏng đoán một sự việc không thể xảy ra trong quá khứ vì có căn cứ, cơ sở rõ ràng
Cấu trúc:
be able to do st: có thể làm gì
be likely to do st: có khả năng làm gì
Đề bài: Tôi không nghĩ Max làm vỡ cái lọ của bạn vì lúc đó anh ấy không ở đây = C. Max không thể nào làm vỡ cái lọ của bạn được vì lúc đó anh ấy không ở đây
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Lịch sử (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. When he will return
B. When he returns
C. Until he will return
D. No sooner he returns
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức : Mệnh đề thời gian
Giải thích : Mệnh đề chính chia ở thì tương lai thì mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian động từ sẽ chia ở thì hiện tại.
Kết hợp với nghĩa thì chọn đáp án đúng B
Tạm định: Khi anh ấy trở về, tôi sẽ đưa cho anh ấy bản báo cáo.
Câu 2
A. although
B. due to
C. despite
D. because
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức : Liên từ
Giải thích:
- Although/even though/though + clause, clause = In spite of/Despite + cụm danh từ/V-ing, clause = mặc dù … nhưng
- Because + clause, clause = Because of + cụm danh từ/ V-ing, clause = bởi vì … nên
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy lo lắng mặc dù đã chuẩn bị kĩ lưỡng cho cuộc phỏng vấn.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
have/get/feel butterflies (in your stomach): lo lắng, bồn chồn
prepare for st: chuẩn bị cho cái gì
Câu 3
A. It is two months that we wrote to each other.
B. It is two months since we wrote together.
C. There are two months for us to write to each other.
D. It is two months since we last wrote to each other.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. reintroduced
B. their native habitat
C. has begun
D. naturally
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. was watching/ failed
B. watched/ was failing
C. were watching/ failed
D. watched/ failed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Because he unable
B. Being unable
C. Be unable
D. Because he were unable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Can you do jobs on your own?
B. Would you describe yourself as ambitious?
C. What are some of your main strengths?
D. Why have you applied for this position?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.