Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Glucozơ và mantozơ
B. Glucozơ và glixerol
C. Saccarozơ và glixerol
D. Glucozơ và fructozơ
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Glucozơ có phản ứng tạo kết tủa bạc, glixerol không phản ứng.
Phương trình hóa học:
CH2OH(CHOH)4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn đáp án A
Glucozơ → 2Ag
nglucozơ = .nAg = . = 0,01 mol
⇒ CM dd glucozơ = = 0,2M
Câu 2
A. 400kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg
Lời giải
Chọn đáp án C
Tinh bột (C6H10O5)n → nGlucozơ (C6H12O6) → 2nC2H5OH + 2nCO2
m tinh bột = 1.1000.0,95 = 950 kg
n tinh bột = \(\frac{{950}}{{162n}}\) kmol
n ancol = 2n.ntinh bột.0,85.0,85 = 2n. \(\frac{{950}}{{162n}}\)0,85.0,85 (kmol)
m ancol = 2n. \(\frac{{950}}{{162n}}\)0,85.0,85 .46 = 389,8 kg
Câu 3
A. 1,08g
B. 10,8g
C. 21,6g
D. 2,16g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 1382,7
B. 140,27
C. 1382,4
D. 691,33.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch I2 (cồn iot)
D. Dung dịch quì tím
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.