Câu hỏi:
13/07/2024 612Put the words into the correct column.
Cake, cheese, woman, butter, butterfly
Countable nouns | Uncountable nouns |
Quảng cáo
Trả lời:
Cake (bánh), woman (người phụ nữ), butterfly (con bướm) là danh từ có thể dùng được với số đếm =>là danh từ đếm được
Cheese (phô mai), butter (bơ) là chất nhão, sệt =>là danh từ không đếm được
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
I usually drink(milk) in the morning.
Câu 2:
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
There are three(apple) on the table.
Câu 3:
Put the words into the correct column.
Beef, banana, pepper, bread, apple
Countable nouns | Uncountable nouns |
Câu 4:
Put the words into the correct column.
Food, sandwich, artist, chocolate, salt
Countable nouns | Uncountable nouns |
Câu 6:
Put the words into the correct column.
Money,information, egg, tea, sugar
Countable nouns | Uncountable nouns |
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 11 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận