Câu hỏi:
11/07/2024 560Put the words into the correct column.
Money,information, egg, tea, sugar
Countable nouns | Uncountable nouns |
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
egg (trứng) là danh từ có thể dùng được với số đếm =>là danh từ đếm được
money (tiền), information (thông tin) là những danh từ trừu tượng =>là danh từ không đếm được
tea (trà) là chất lỏng =>danh từ không đếm được
sugar (đường) là hạt nhỏ không đếm được =>là danh từ không đếm được
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
There are three(apple) on the table.
Câu 2:
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
I usually drink(milk) in the morning.
Câu 3:
Put the words into the correct column.
Beef, banana, pepper, bread, apple
Countable nouns | Uncountable nouns |
Câu 4:
Put the words into the correct column.
Food, sandwich, artist, chocolate, salt
Countable nouns | Uncountable nouns |
Câu 6:
Put the words into the correct column.
Cake, cheese, woman, butter, butterfly
Countable nouns | Uncountable nouns |
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
về câu hỏi!