Put the words into the correct column.
Food, sandwich, artist, chocolate, salt
Countable nouns | Uncountable nouns |
Quảng cáo
Trả lời:
Sandwich (bánh mì kẹp), artist (nghệ sĩ) là danh từ có thể dùng được với số đếm =>là danh từ đếm được
Food (thức ăn) là danh từ trừu tượng =>là danh từ không đếm được
chocolate (sô cô la) =>là chất nhão, chất sệt =>danh từ không đếm được
salt (muối) là hạt nhỏ không đếm được =>là danh từ không đếm được
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
“milk” (phô mai) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít =>giữ nguyên danh từ “milk”
=>I usually drink milk in the morning.
Tạm dịch: Tôi thường uống sữa vào buổi sáng.
Lời giải
Cấu trúc: There are + (số lượng) + N số nhiều đếm được (Có ….)
“apple” (quả táo) là danh từ đếm được nên để biến đổi thành danh từ số nhiều, ta thêm “s” vào cuối từ
=>There are three apples on the table.
Tạm dịch: Có ba quả táo trên bàn.
Câu 3
Put the words into the correct column.
Beef, banana, pepper, bread, apple
Countable nouns | Uncountable nouns |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Put the words into the correct column.
Money,information, egg, tea, sugar
Countable nouns | Uncountable nouns |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Put the words into the correct column.
Cake, cheese, woman, butter, butterfly
Countable nouns | Uncountable nouns |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
(milk) in the morning.
(apple) on the table.