Câu hỏi:
26/06/2023 14,463Urbanization in Viet Nam has ___________.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu: Cities have become strong growth forces, with urban areas growing twice as fast as the national average rate, and contributing over half of the country’s gross domestic product.
Dịch: Các thành phố đã trở thành lực lượng tăng trưởng mạnh mẽ, với các khu vực đô thị phát triển nhanh gấp đôi tốc độ trung bình của cả nước và đóng góp hơn một nửa tổng sản phẩm quốc nội của đất nước.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The number of urban residents in Vietnam today is __________ more than that in 1986.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu: In 1986, there were fewer than there are 13 million urban residents. Today there are 30 million.
Dịch: Năm 1986, có ít hơn 13 triệu cư dân thành thị. Ngày nay có 30 triệu.
Câu 3:
The word “remarkable” is closest in meaning to __________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích: remarkable = astonishing (adj) đáng chú ý
Câu 4:
It can be inferred from the passage that along with urban migration ______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu: Meanwhile, rural residents increasingly lag behind their urban counterparts in income and access to services, leading many to migrate to cities. Migration presents challenges for urban management but also opportunities to enhance labor mobility. Fortunately, these trends can be reversed.
Dịch: Trong khi đó, cư dân nông thôn ngày càng tụt hậu so với người dân thành thị về thu nhập và khả năng tiếp cận dịch vụ, khiến nhiều người phải di cư đến thành phố. Di cư đặt ra những thách thức đối với quản lý đô thị nhưng cũng là cơ hội để tăng cường dịch chuyển lao động. May mắn thay, những xu hướng này có thể bị đảo ngược.
Câu 5:
The responsibility of city authorities is ____________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu: In addition, in line with Viet Nam's strong preference for social equity, cities will need to ensure inclusion of all residents, with no groups or area “left behind."
Dịch: Ngoài ra, phù hợp với ưu tiên mạnh mẽ của Việt Nam đối với công bằng xã hội, các thành phố sẽ cần đảm bảo sự hòa nhập của tất cả người dân, không có nhóm hoặc khu vực nào bị “bỏ lại phía sau”.
Câu 6:
All of the following are benefits from the urban renewal project EXCEPT that __________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu: When it rained, the alley was often flooded with floating garbage and mosquitoes. Crime was increasing. Today, after undergoing major upgrading under an urban renewal project, the street is cleaner, safer and trucks carry goods to her door. Her family income has soared and her life has been completely changed.
Dịch: Những khi trời mưa, con hẻm thường ngập ngụa trong rác và muỗi vằn. Tội phạm ngày càng gia tăng. Ngày nay, sau khi trải qua quá trình nâng cấp lớn theo dự án đổi mới đô thị, đường phố đã sạch đẹp hơn, an toàn hơn và xe tải chở hàng đến tận nhà. Thu nhập của gia đình cô tăng vọt và cuộc sống của cô đã hoàn toàn thay đổi.
Câu 7:
The word “lag behind” is closest in meaning to __________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: lag behind (tụt hậu) = develop more slowly (phát triển chậm hơn)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
We have got a few minutes to wait for the train. Let’s have a cup of coffee.
Câu 3:
The police have been searching _____ for the missing child for several days.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following sentences.
She just lives six doors away. This is very handy.
Câu 5:
Some of the biggest cities are losing population because people go back to live in rural areas, which is known as urbanization.
Câu 6:
The green move emerged in the 1960s and 1970s. Its growth was driven by popular and scientific concerns about local and global degradation of the physical environment.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!