Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
A. addition /əˈdɪʃ.ən/ (n): sự thêm vào
B. suitable /ˈsuː.tə.bəl/ (adj): thích hợp, phù hợp
C. shortcoming /ˈʃɔːtˌkʌm.ɪŋ/ (n): điều thiếu sót
D. honestly /ˈɒn.ɪst.li/ (adv): không trung thực
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
A. responsible (adj): chịu trách nhiệm
B. responsibly (adv): 1 cách trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibilities (n): trách nhiệm
Ta có: assume responsibility: chịu trách nhiệm
Dịch: Bác sỹ phải chịu trách nhiệm cho tính mạng của con người.
Lời giải
sử dụng đại từ quan hệ “ which” sau “most of”
=>He was always coming up with new ideas, most of which were absolutely impracticable.
Tạm dịch:Anh ấy luôn luôn nảy ra những ý tưởng mới mà hầu hết trong đó là hoàn toàn không khả thi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.