Câu hỏi:
05/07/2023 4,228In the 1960s the women's liberation movement (1) _____ suddenly into the public consciousness
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
date (from) (v): có từ, bắt đầu từ
originate (from) (v): bắt nguồn từ
introduce (v): giới thiệu
burst (into) (v): bùng lên thành...
=> In the 1960s the women's liberation movement burst suddenly into the public consciousness,…
Tạm dịch: Trong những năm 1960, phong trào giải phóng nữ giới đột nhiên bùng lên thành nhận thức của cộng đồng,..
Đáp án cần chọn là: DCâu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
...and quickly grew into (2) _____ largest social movement in the history of the United States.
Lời giải của GV VietJack
Dùng mạo từ "the" với tính từ so sánh hơn nhất: the + short adj (tính từ 1 âm tiết) – est
=> ...and quickly grew into the largest social movement in the history of the United States.
Tạm dịch: ...và nhanh chóng trở thành phong trào xã hội lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 3:
Lời giải của GV VietJack
achievement (n): thành tựu
civilization (n): nền văn minh
status (n): địa vị
power (n): sức mạnh
=> The movement's major achievement has included…
Tạm dịch: Thành tựu chính của phong trào bao gồm…
Đáp án cần chọn là: ACâu 4:
not only legal, economic, and political gains (4) _____ also has changed the ways…
Lời giải của GV VietJack
not only … but also … : không những … mà còn …
=> ... included not only legal, economic, and political gains but also has changed…
Tạm dịch: ...không chỉ các lợi ích pháp lý, kinh tế và chính trị mà còn làm thay đổi …
Đáp án cần chọn là: DCâu 5:
the ways in which people live, dress, dream of their future, and (5) ____ a living.
Lời giải của GV VietJack
Cụm từ: make a living: kiếm sống
=>.... the ways in which people live, dress, dream of their future, and make a living.
Tạm dịch: ...cách mà mọi người, sống, ăn mặc, ước mơ về tương lai của họ, và kiếm sống.
Đáp án cần chọn là: BCâu 6:
About health, for example, many male physicians and hospital have made major improvements in the (6) _____ of women,…
Lời giải của GV VietJack
vote (n): sự bỏ phiếu
employment (n): sự thuê
position (n): vị trí
treatment (n): điều trị
=> About health, for example, many male physicians and hospital have made major improvements in the treatment of women,…
Tạm dịch: Về sức khỏe, ví dụ là có nhiều bác sĩ nam và bệnh viện đã có những cải tiến lớn trong việc điều trị cho bệnh nhân nữ,…
Đáp án cần chọn là: DCâu 7:
...more and more women have become doctors and succeeded(7)______ their medical research,…
Lời giải của GV VietJack
succeed in (v.phr): thành công trong...
...more and more women have become doctors and succeeded in their medical research,…
Tạm dịch: ngày càng có nhiều phụ nữ trở thành bác sĩ và đã thành công trong nghiên cứu y tế của họ,…
Đáp án cần chọn là: ACâu 8:
... and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's (8) ___.
Lời giải của GV VietJack
role (n): vai trò
limit (n): giới hạn
efforts (n.pl): nỗ lực
ability (n): khả năng
=> ...and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's efforts.
Tạm dịch: ...và các bệnh như ung thư vú, ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ, bây giờ được nhận kinh phí và điều trị tốt hơn nhờ nỗ lực của phụ nữ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 9:
The women's liberation movement has also made changes in education:curricula and (9) _____ have been written to promote equal opportunity for girlsand women;…
Lời giải của GV VietJack
textbook (n): sách giáo khoa
novel (n): tiểu thuyết
picture book (n): sách tranh
magazines (n): tạp chí
=> The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and textbooks have been written to promote equal opportunity for girls and women;…
Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ cũng đã có những thay đổi trong giáo dục: chương trình giảng dạy và sách giáo khoa đã được biên soạn theo hướng thúc đẩy cơ hội bình đẳng cho trẻ em gái và phụ nữ, …
Đáp án cần chọn là: ACâu 10:
The women's liberation movement brought about a radical change in society (10) _____ it took a decade for the movement to reach women's awareness.
Lời giải của GV VietJack
because: bởi vì
if only: giá như
as=when: (khi), as= because (bởi vì)
although: mặc dù
=> The women's liberation movement brought about a radical change in society although it took a decade for the movement to reach women's awareness.
Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ mang lại sự thay đổi triệt để trong xã hội mặc dù phải mất một thập kỷ để phụ nữ có thể nhận thức được sự quan trọng của nó.
Đáp án cần chọn là: DCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Which is not mentioned in the text as a project to create condition for Vietnamese women?
Câu 6:
...more and more women have become doctors and succeeded(7)______ their medical research,…
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
về câu hỏi!