Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử âm tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu hỏi trong đề: Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Vecto cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương đặt tại điểm đó.
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 3,2.10-16J.
B. 3,2.10-17J.
C. - 3,2.10-16J.
D. - 3,2.10-17J.
Lời giải
+ Ta có: \[d = MN.\cos \alpha \] = - 10cm = - 0,1m. (Vì điện tích di chuyển theo phương đường sức và ngược chiều điện trường nên \[\alpha = {180^0}\])
+ Công của lực điện trường làm di chuyển q từ M đến N là:
A = qEd = 1,6.10-19.2000.(- 0,1) = - 3,2. 10-17 J
Chọn đáp án D
Câu 2
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Lời giải
Định nghĩa dòng điện: dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
Chọn đáp án A
Câu 3
A. giấy tẩm parafin.
B. không khí khô.
C. nhựa poliêtilen.
D. giấy tẩm dung dịch axit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 3.10-3 N.
B. 3.10-4 N.
C. 0,03N.
D. 3.103 N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. dương là vật thiếu êlectron.
B. âm là vật thừa êlectron.
C. dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. âm là vật có số proton ít hơn số electron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. VA= VB.
B. VB– VA= - 4 (V).
C. VA< VB.
D. VB– VA= 4 (V).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.