Đăng nhập
Đăng ký
2857 lượt thi 23 câu hỏi 30 phút
4366 lượt thi
Thi ngay
4861 lượt thi
3643 lượt thi
3364 lượt thi
2056 lượt thi
3213 lượt thi
4097 lượt thi
4841 lượt thi
4105 lượt thi
Câu 1:
Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song và cách nhau một khoảng nhỏ là
A. giấy tẩm parafin.
B. không khí khô.
C. nhựa poliêtilen.
D. giấy tẩm dung dịch axit.
Câu 2:
A. dương là vật thiếu êlectron.
B. âm là vật thừa êlectron.
C. dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. âm là vật có số proton ít hơn số electron.
Câu 3:
A. 3,2.10-16J.
B. 3,2.10-17J.
C. - 3,2.10-16J.
D. - 3,2.10-17J.
Câu 4:
A. q1+ q2< 0.
B. q1 + q2>0.
C. q1.q2>0.
D. q1.q2< 0.
Câu 5:
A. là dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích.
B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
C. phụ thuộc vào điện tích q đặt vào trong nó.
D. không phụ thuộc vào điện tích Q gây ra nó.
Câu 6:
A. 0,5 J.
B. 18 J.
C. 50 mJ.
D. 1,8 mJ.
Câu 7:
A. 3.10-3 N.
B. 3.10-4 N.
C. 0,03N.
D. 3.103 N.
Câu 8:
A. đặc trưng cho khả năng thực công của nguồn điện.
B. có đơn vị là V/C ( vôn/culông).
C. đo bằng tích giữa công của lực lạ với điện tích q.
D. có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
Câu 9:
Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích Q < 0 </>
A. là những tia thẳng.
B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hướng xa điện tích.
D. không cắt nhau.
Câu 10:
Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. Điện trở của vật dẫn.
D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 11:
Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 12:
A. không phụ thuộc vào điện dung C của tụ.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U đặt giữa hai bản tụ đó.
C. tính bằng thương số giữa điện dung C và hiệu điện thế U.
D. không phụ thuộc vào hiệu điện thế U đặt giữa hai bản tụ.
Câu 13:
Biết hiệu điện thế UAB= 4 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VA= VB.
B. VB– VA= - 4 (V).
C. VA< VB.
D. VB– VA= 4 (V).
Câu 14:
A. U = E.d.
B. \(U = \frac{E}{d}\).
C. U = q.E.d.
D. \(U = \frac{{q.E}}{d}\).
Câu 15:
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 16:
A. Jun (J).
B. Oát (W).
C. Niutơn (N).
D. Culông (C).
Câu 17:
A. + 3 C.
B. 13 C.
C. 10 C.
D. +7 C.
Câu 18:
A. 10-3(F).
B. 10-12(F).
C. 10-6(F).
D. 10-9 (F).
Câu 19:
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử âm tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 20:
A. tăng bốn lần.
B. giảm hai lần.
C. giảm bốn lần.
D. tăng hai lần.
Câu 21:
A. tăng lên bốn lần.
B. giảm đi bốn lần.
C. tăng lên mười sáu lần.
D. giảm đi mười sáu lần.
Câu 22:
Hai điện tích \[{q_1} = - {2.10^{ - 8}}C;{q_2} = {3.10^{ - 8}}C\] đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 20 cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại N với N nằm trên AB và AN = 40 cm; BN = 60 cm
Câu 23:
Cho đoạn mạch như hình vẽ:
R1= 6 Ω , R2= 4 Ω. Đèn ghi 6 V- 9 W (bỏ qua điện trở dây nối)
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế không đổi bằng 9 V.
571 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com