Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2274 lượt thi 14 câu hỏi 25 phút
19216 lượt thi
Thi ngay
10807 lượt thi
8132 lượt thi
7321 lượt thi
5016 lượt thi
4741 lượt thi
7564 lượt thi
4967 lượt thi
3511 lượt thi
3608 lượt thi
Câu 1:
Một tụ điện phẳng có điện môi không khí; khoảng cách giữa 2 bản là d = 1mm; diện tích một bản là 100cm2. Mắc tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 220V. Nếu người ta ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng nó chìm hẳn vào một điện môi lỏng có hằng số điện môi ε=2. Hiệu điện thế của tụ là:
A. 220V
B. 440V
C. 110V
D. 55V
Câu 2:
Cho bộ tụ điện mắc như hình vẽ:
C1=4μF; C2=C4=6μF; C3=3,6μF. Mắc 2 cực AB vào hiệu điện thế U=100V. Điện dung của bộ tụ là:
A. 2,4μF
B. 6μF
C. 3μF
D. 8,4μF
Câu 3:
C1=4μF; C2=C4=6μF; C3=3,6μF. Mắc 2 cực AB vào hiệu điện thế U=100V. Điện tích của bộ tụ là:
A. 2,4.10−4C
B. 6.10−4C
C. 3.10−4C
D. 8,4.10−4C
Câu 4:
Cho bộ tụ điện mắc như hình vẽ.
C1=4μF; C2=C4=6μF; C3=3,6μF. Nếu hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ C1,2,3CAM là 40V; hiệu điện thế giới hạn của tụ C4 là 60V. Thì hiệu điện thế tối đa đặt vào 2 đầu mạch điện là bao nhiêu để các tụ không bị đánh thủng?
A. 60V
B. 40V
C. 100V
D. 80V
Câu 5:
Cho ba tụ mắc như hình vẽ, với C1=4μF có hiệu điện thế giới hạn là 1000V, C2=2μF có hiệu điện thế giới hạn 500V, C3=3μF có hiệu điện thế giới hạn là 300V. Hỏi hai đầu A, B mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế tối đa bao nhiêu để bộ tụ không bị hỏng?
A. 450V
B. 2000V
C. 500V
D. 1000V
Câu 6:
Tụ xoay có điện dung thay đổi từ C1=30pF đến C2=120pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 900. Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. C=α+30(pF)
B. C=30α+1(pF)
C. C=3α+10(pF)
D. C=3α+3(pF)
Câu 7:
Tụ xoay có điện dung thay đổi từ C1=20pF đến C2=200pF khi góc xoay α biến thiên từ 00 đến 900. Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay . Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. C=α+20(pF)
B. C=20α+2(pF)
C. C=2α+20(pF)
D. C=20α+1(pF)
Câu 8:
Hai bản của một tụ điện phẳng là các hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ bằng 3.105V/m. Khi đó, điện tích của tụ điện là Q = 100 nC, biết bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản là:
A. R = 0,012m
B. R = 0,11m
C. R = 1,2m
D. R = 1,1m
Câu 9:
Một tụ điện phẳng có 2 bản tụ cách nhau d = 2mm. Tụ điện tích điện dưới hiệu điện thế U = 100V. Gọi σ là mật độ điện tích trên bản tụ và được đo bằng thương số QS (Q là điện tích, S là diện tích). Tính mật độ điện tích σ trên mỗi bản tụ khi đặt trong dầu hỏa có điện môi ε=2?
A. σ=4.10−7(C/m2)
B. σ=3,2.10−7(C/m2)
C. σ=9,1.10−7(C/m2)
D. σ=8,8.10−7(C/m2)
Câu 10:
Một tụ điện phẳng có 2 bản tụ cách nhau d = 1,5mm. Tụ điện tích điện dưới hiệu điện thế U = 100V. Gọi σ là mật độ điện tích trên bản tụ và được đo bằng thương số QS (Q là điện tích, S là diện tích). Tính mật độ điện tích trên mỗi bản tụ khi đặt trong dầu hỏa có điện môi ?
A. σ=4.10−6(C/m2)
B. σ=3,2.10−6(C/m2)
C. σ=2,5.10−6(C/m2)
D. σ=8,8.10−6(C/m2)
Câu 11:
Hai tụ không khí phẳng C1=0,2μF; C2=0,4μF mắc song song. Bộ tụ được tích điện đến hiệu điện thế u = 450V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy khoảng giữa hai bản tụ C2 bằng chất điện môi có ε=2. Điện tích của tụ 1 có giá trị là:
A. Q1=2,6.10−5C
B. Q1=4,1.10−5C
C. Q1=5,4.10−5C
D. Q1=3,2.10−5C
Câu 12:
Hai tụ không khí phẳng C1=0,2μF; C2=0,4μF mắc song song. Bộ tụ được tích điện đến hiệu điện thế U = 450V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy khoảng giữa hai bản tụ C2 bằng chất điện môi có ε=2. Điện tích của tụ 2 có giá trị là:
Câu 13:
Có ba tụ C1=2μF; C2=4μF; C3=6μF mắc nối tiếp. Mỗi tụ có hiệu điện thế giới hạn Ugh=3000V. Tính hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ.
A. U≤16500V
B. U≤3000V
C. U≤11000V
D. U≤5500V
Câu 14:
Có ba tụ C1=1μF; C2=2μF; C3=3μF mắc nối tiếp. Mỗi tụ có hiệu điện thế giới hạn Ugh=200V. Tính hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ.
A. U≤11003V
B. U≤22003V
C. U≤1100V
D. U≤200V
455 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com