Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2374 lượt thi câu hỏi 50 phút
6175 lượt thi
Thi ngay
4673 lượt thi
3310 lượt thi
3461 lượt thi
4704 lượt thi
3813 lượt thi
3006 lượt thi
2909 lượt thi
3385 lượt thi
2804 lượt thi
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng:
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
C. Điện trở suất của chất bán dẫn tăng mạnh khi nhiệt độ tăng
D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể
Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường
Câu 2:
Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?
A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống
B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất
C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron
D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống
Câu 3:
Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó:
A. Vô cùng lớn
B. Có giá trị âm
C. Bằng không
D. Có giá trị dương xác định
Câu 4:
Ở bán dẫn tinh khiết:
A. Số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống
B. Số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống
C. Số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau
D. Tổng số electron và lỗ trống bằng 0
Câu 5:
Chọn câu đúng?
A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường
B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm
C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng
D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng
Câu 6:
Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chổ
A. Bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lỗ trống như nhau
B. Cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn trong bán dẫn có pha tạp chất
C. Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng
D. Khi thay dổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện trở của bán dẫn có pha tạp chất
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cấu tạo của điốt bán dẫn gồm một lớp tiếp xúc p-n
B. Lớp chuyển tiếp p-n dẫn điện tốt theo một chiều từ n sang p
C. Tia ca tốt mắt thường không nhìn thấy được
D. Độ dẫn điện của chất bán dẫn tăng khi nhiệt độ tăng
Câu 8:
Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do:
A. Bán dẫn tinh khiết
B. Bán dẫn loại p
C. Bán dẫn loại n
D. Hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
Câu 9:
Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:
Câu 10:
Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần vật dẫn điện nối liền với nhau thành mạch điện kín
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
C. Chỉ cần có hiệu điện thế
D. Chỉ cần có nguồn điện
Câu 11:
A. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
C. Điôt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dòng điện đi qua
D. Điôt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực ngược
Câu 12:
Khi lớp tiếp xúc p – n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng
A. Tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n
Câu 13:
Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. Một lớp tiếp xúc p – n
B. Hai lớp tiếp xúc p – n
C. Ba lớp tiếp xúc p – n
D. Bốn lớp tiếp xúc p – n
Câu 14:
Điôt bán dẫn có tác dụng:
A. Chỉnh lưu
B. Khuếch đại
C. Cho dòng điện đi theo hai chiều
D. Cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
Câu 15:
Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p – n có tác dụng:
A. Tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n
475 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com