Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
6363 lượt thi câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Hạt tải điện trong kim loại là?
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
Hạt tải điện trong kim loại là
A. các electron của nguyên tư.
B. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
C. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể.
D. các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
Câu 2:
Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do
A. số electron tự do trong kim loại tăng.
B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng.
C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. sợi dây kím loại nở dài ra
Câu 3:
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiêu điện trường.
Câu 4:
Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
Câu 5:
Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào
A. chiều dài của vật dẫn
B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.
C. tiết diện của vật dẫn.
D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
Câu 6:
Phát biểu nào dưới đây không đủng với kim loại?
A. Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Hạt tải điện là các ion tự do.
C. Khi nhiệt độ không đổi, dòng điện tuân theo định luật Ôm.
D. Mật độ hạt tải điện không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 7:
Hiện tượng siêu dần là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. tăng đến vô cực
B. giảm đến một giá trị khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi.
Câu 8:
Các kim loại đều
A. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đối theo nhiệt độ giống nhau.
Câu 9:
Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dần, điện trở của nó
A. vô cùng lớn.
B. có giá trị âm.
C. bằng không.
D. có giá trị dương xác định
Câu 10:
Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?
A. Kim loại là chất dẫn điện.
B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn 107 Ωm
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể.
Câu 11:
Câu nào dưới đây nói về hiện tượng nhiệt điện là không đúng?
A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây kim loại khác nhau có hai đầu hàn nối với nhau. Nếu giữ hai mối hàn này ở hai nhiệt độ khác nhau T1≠T2 thì bên trong cặp nhiệt điện sẽ xuất hiện một suất điện động nhiệt điện.
B. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện chỉ phụ thuộc nhiệt độ của mối hàn nóng có nhiệt độ cao hơn.
C. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện tỉ lệ với hiệu nhiệt độ T1-T2 giữa hai mối hàn nóng và lạnh.
D. Cặp nhiệt điện được dùng phổ biến để làm nhiệt kế đo nhiệt độ.
Câu 12:
Một dây bạch kim ở 20°C có điện trở suất 10,6.10-8 Ωm Xác định điện trở suất của dây bạch kim này ở Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3,9.10-3K
A. 56,9.10-8 Ωm
B. 45,5.10-8 Ωm
C. 56,9.10-8 Ωm
D. 46,3.10-8 Ωm
Câu 13:
Dựa vào quy luật phụ thuộc nhiệt độ của điện trở suất của dây kim loại, tìm công thức xác định sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở của một dây kim loại có độ dài và tiết diện đều Giả thiết trong khoảng nhiệt độ ta xét, độ dài và tiết diện của dây kim loại không thay đổi
A. 560 Ω và 56,9 Ω
B. 460 Ω và 45,5 Ω
C. 484 Ω và 48,84 Ω
D. 760 Ω và 46,3 Ω
Câu 14:
Một bóng đèn 220V-100W có dây tóc làm bằng Vonfram. Khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là Biết nhiệt độ của môi trường là 20°C và hệ số nhiệt điện trở của Vonfram là α=4,5.10-3 K-1 Điện trở của bóng đèn khi thắp sáng bình thường và khi không thắp sáng lần lượt là
Câu 15:
Một bóng đèn 220 V - 40 W có dây tóc làm bằng vônfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 20°C là R0=12 Ω. Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là α=4,5.10-3 K-1. Nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường
A. 2020°C
B. 2220°C
C. 2120°C
D. 1980°C
Câu 16:
Khi cho dòng điện chạy qua một sợi dây thép thì nhiệt độ của sợi dây này tăng thêm 250°C và điện trở của nó tăng gấp đôi. Xác định hệ số nhiệt điện trở của một sợi dây thép này.
A. 0,004 K-1
B. 0,002 K-1
C. 0,04 K-1
D. 0,005 K-1
Câu 17:
Dây tóc của bóng đèn 220 V - 200 W khi sáng binh thường ở nhiệt độ 2500°C có điện trở lớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở 100°C. Hệ số nhiệt điện trở và điện trở α của dây tóc ở R0 lần lượt là
A. 4,1.10-3 K-1 và 22,4Ω
B. 4,3.10-3 K-1 và 45,5 Ω
C. 4,1.10-3 K-1 và 45,5 Ω
D. 4,3.10-3 K-1 và 22,4 Ω
Câu 18:
Ở nhiệt độ t1=25°C hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1=20 mV thì cường độ dòng điện qua đèn là I1=8 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thê giừa hai cực của bóng đèn là U2=240 mV thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2=8 A. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là α=4,2.10-3 K-1. Nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là
D. 2644°C
Câu 19:
Điện trở của một thanh graphit (than chì) giảm từ 5 Ω xuống 3,75 Ω khi nhiệt độ của nó tăng từ 50°C đến 545°C. Hệ số điện trở của thanh graphit này là
A. 5.10-4 K-1
B. -5.10-4 K-1
C. 6.10-4 K-1
D. -6.10-4 K-1
Câu 20:
Một thanh đồng và một thanh graphit (than chì) có cùng tiết diện S được ghép nôi tiếp với nhau. Cho biết điện trở suất ở 0°C và hệ số nhiệt điện trở của đồng là ρ01=1,7.10-8 Ωm và α1=4,3.10-3 K-1 của graphit là ρ02=1,2.10-5 Ωm và α2=5.10-4 K-1. Xác định tỉ số độ dài của thanh đồng và graphit để thanh ghép nối tiếp chúng có điện trở không phụ thuộc nhiệt độ.
A. 0,013
B. 75
C. 0,012
D. 82
Câu 21:
Khối lượng mol nguyên tử của đồng 64.10-3 kg/mol. Khối lượng riêng của đồng 8,9.103 kg/m3. Biết rằng, mỗi nguyên tử đồng đóng góp một electron dẫn. Số Avogdro là 6,602.1023/molMật độ electron tự do trong đồng là
A. 8,4.1028 e/m3
B. 8,5.1028 e/m3
C. 8,3.1028 e/m3
D. 8,6.1028 e/m3
Câu 22:
Khi “Khảo sát hiện tượng nhiệt điện”, các két quả đo giá trị suất điện động nhiệt điện và hiệu nhiệt độ T1-T2 tương ứng giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt - Constantan được ghi trong bảng số liệu dưới đây:
Dựa vào bảng số liệu này, hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất điện động nhiệt điện vào hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt - constantan được khảo sát ở trên, từ đó xác định hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt này.
A. αT=52.106 V/K
B. αT=52.107 V/K
C. αT=52.108 V/K
D. αT=52.109 V/K
Câu 23:
Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT=65 μV/K được đặt trong không khí ở 20°C còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 320°C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là
A. 1,95 mV
B. 4,25 mV
C. 19,5 mV
D. 42,5 mV
Câu 24:
Nối cặp nhiệt đồng − constantan với một milivôn kế thành một mạch kín. Nhúng một mối hàn vào nước đá đang tan và một mối hàn vào hơi nước sôi thì milivôn kế chỉ Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt này là
A. 42,5 μV/K
B. 4,25 μV/K
C. 42,5 mV/K
D. 4,25 mV/K
Câu 25:
Dùng cặp nhiệt điện đồng − constantan có hệ số nhiệt điện động là 42,5 μV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếC. Đặt mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào thiếc đang chảy lỏng, khi đỏ milivôn kế chỉ 10,03 mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là
A. 202°C
B. 236°C
C. 212°C
D. 246°C
Câu 26:
Nhiệt kế điện thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp mà ta không thể dùng nhiệt kế thông thường để đo được Dùng nhiệt kế điện có hệ số nhiệt điện động αT=42 μV/K, để đo nhiệt độ của một lò nung với một mối hàn đặt trong không khí ở 20°C, còn mối hàn kia đặt vào lò thì thấy milivôn kế chỉ 50,2 mV. Nhiệt độ của lò nung là
A. 1202°C
B. 1236°C
C. 1215°C
D. 1246°C
Câu 27:
Cặp nhiệt điện sắt − constantan có hệ số nhiệt điện động là 52 μV/K và điện trở trong r=0,5 Ω. Nối cặp nhiệt điện này với điện kế có điện trở trong là 20Ω.Đặt một mối hàn−cua cặp nhiệt điện này trong không khí ở 20°C và nhúng mối hàn thứ hai vào trong lò điện có nhiệt độ 620°C. Cường độ dòng điện chạy qua điện kế G là
A. 1,52 mA
B. 1,25 mA
C. 1,95 mA
D. 4,25 mA
Câu 28:
Nối cặp nhiệt điện sắt − constantan có điện trở là 0,8 Ω với một điền kế có điện trở là 20Ω thành một mạch kín. Nhúng một mối hàn của cặp nhiệt này vào nước đá đang tan và đưa mối hàn còn lại vào trong lò điện.Khi đó điện kế chỉ 1,06 mA. Cho biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là 52 μV/K. Nhiệt độ bên trong lò điện là
A. 902° K
B. 686° K
C. 640° K
D. 913° K
Câu 29:
Cặp nhiệt điện sắt - Constantan có hệ số nhiệt điện động α1=50,4 μV/K và điện trở trong là r=0,5 Ω. Nối cặp nhiệt điện này với điện kế G có điện trở R0=19,5 Ω. Đặt mối hàn thứ nhất vào trong không khí ở nhiệ t1=27°C,nhúng mối hàn thứ hai vào trong bếp điện có nhiệt độ 327°C. Cường độ dòng điện chạy qua diện kế G gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,775 mA
B. 0,775 A
C. 0,775 pA
D. 0,755 mA
Câu 30:
Một bóng đèn 220 V - 40 W có dây tóc làm bằng vônfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 20°C là Rđ=1210 Ω. Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường. Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vônfram là α=4,5.10-3 K-1
A. 2000°C
B. 2020°C
C. 1000°C
D. 1020°C
Câu 31:
Dây tóc của bóng đèn 220 V - 200 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 2500°C có điện trở lớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở 100°C Tìm hệ số nhiệt điện trở α và điện trở R0 của dây tóc ở 100°C
A. 0,0041 K-1
B. 0,0024 K-1
C. 0,002 K-1
D. 0,0224 K-1
Câu 32:
Ở nhiệt độ t1=25°C, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1=20 mV thì cường độ dòng điện qua đèn là I1=8 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U2=240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2=8 A. Tính nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là α=4,2.10-3 K-1
A. 2619°C
B. 2669°C
C. 2644°C
D. 2694°C
Câu 33:
Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT=65 μV/K được đặt trong không khí ở 20°C còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 320°G. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là
A. 0,0165 V.
B. 0,02925 V.
C. 0,039 V.
D. 0,0195 V.
Câu 34:
Một mối hàn của cặp nhiệt điện nhúng vào nước đá đang tan, mối hàn kia được nhúng vào hơi nước sôi. Dùng milivôn kế đo được suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là 4,25 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là
A. 42,5.10-6 V/K
B. 4,25.10-6 V/K
C. 42,5.10-3 V/K
D. 4,25.10-3 V/K
Câu 35:
Dây tóc của một bóng đèn 12V-20W khi thắp sáng bình thường có nhiệt độ là 2500°C và có điện trở lớn gấp 16 lần so với điện trở của nó ở 20°C. Cho biết trong khoảng nhiệt độ này, điện trở của dây tóc đèn tăng bậc nhất theo nhiệt độ. Điện trở củá dây tóc đèn này khi thắp sáng bình thường và hệ số nhiệt điện trở của nó lần lượt là
A. 22,4 Ω và 4,1.10-3 K-1
B. 45,5Ω và 4,3.10-3 K-1
C. 7,2 Ω và 6,1.10-3 K-1
D. 7,2 Ω và 4,3.10-3 K-1
Câu 36:
Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xỉ 970 Ω. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
A. 220 V - 25 W
B. 220 V - 50 W
C. 220 V - 100 W
D. 220 V - 200 W
Câu 37:
Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động CXT được đặt trong không khí ở 20°C còn mối hàn kia được nung nóng đến 500°C suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là 6 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là
A. 125.10-6 V/K
B. 25.10-6 V/K
C. 125.10-7 V/K
D. 6,25.10-7 V/K
Câu 38:
Một dây bạch kim ở 20°C có điện trở suất ρ0=10,6.10-8 Ωm. Tính điện trở suất ρ của dây dẫn này ở 500°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là α=3,9.10-3 K-1
A. ρ=31,27.10-8 Ωm
B. ρ=20,27.10-8 Ωm
C. ρ=30,44.10-8 Ωm
D. ρ=34,28.10-8 Ωm
Câu 39:
Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt nhiệt điện động αT=65 μV/K đặt trong không khí ở 20°C còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232°C. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện khi đó là
A. 13,00 mV
B. 13,58 mV
C. 13,98 mV
D. 13,78 mV
1273 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com