Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1881 lượt thi câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 0,6 Ω10 pin mắc song song; mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có điện trở 1,82 Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn nói trên. Anôt của bình điện phân bằng đồng. Biết Cu có A = 64; n = 2. Khối lượng đồng bám vảo catôt của bình trong thời gian 50 phút là
A. 2,8 g
B. 2,4 g
C. 2,6 g
D. 1,34 g
Người ta dùng 36 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V điện trở trong 0,9 Ω để cung cấp điện cho một bình điện phân đựng dung dịch ZnSO4với cực dương bằng kẽm, có điện trở R=3,6 Ω. Biết đương lượng gam của kẽm là 32,5 Bộ nguồn được mắc thành n dãy song song trên mỗi dãy có m nguồn nối tiếp thì khối lượng kẽm bám vào catôt trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây là lớn nhất và bằng
A. 3,25 g
B. 4,25 g
C. 5,15 g
D. 2,15 g
Câu 2:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động 24 V, điện trở trong 1Ω, tụ điện có điện dung C=4 μF. đèn Đ loại 6V-6W , các điện trở có giá trị R1=6 Ω; R2=4 Ω, bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở RP=2 Ω Đương lượng gam của đồng là 32. Coi điện trở của đèn không đổi. Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây và điện tích của tụ điện lần lượt là
A. 1,38 gam và 28 μC
B. 1,38 gam và 56 μC
C. 1,28 gam và 56 μC
D. 1,28 gam- và 28 μC
Câu 3:
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 Vvà điện trở trong 0,5 Ω. Mạch ngoài gồm các điện trở R1=20 Ω; R2=9 Ω; R3=2 Ω; đèn Đ loại 3V-3W, RP là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có cực dương bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A1 chỉ 0,6 A, ampe kế A2 chỉ 0,64 A.Coi điện trở của đèn không đổi. Đương lượng gam của bạc là 108. Chọn phương án đúng?
A. Điện trở của bình điện phân là 20 Ω.
B. n = 15
C. Khối lượng bạc giải phóng ở catot sau 32 phút 10 giây là 0,432 gam.
D. Đèn Đ sáng bình thường.
Câu 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Ba nguồn điện giống nhau R1=3 Ω, R2=6 Ω bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng và có điện trở RP=0,5 Ω. Đương lượng gam của đồng là 32. Sau một thời gian điện phân 386 giây người ta thấy khối lượng của bản cực làm catot tăng lên 0,64 g. Dùng một vôn có điện trở rất lớn mắc vào 2 đầu A và C của bộ nguồn. Nếu bỏ mạch ngoài đi thì vôn kế chỉ 20 V. Điện trở của mỗi nguồn điện là:
A. 1,0 Ω
B. 0,5 Ω
C. 1,5 Ω
D. 2 Ω
Câu 5:
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồncó suất điện động 2,25 V. điện trở trong 0,5 Ω. Bình điện phân có điện trở RP chứa dung dịch CuSO4 anot làm bằng đồng. Đương lượng gam của đồng là 32. Tụ điện có điện dung C=6 μF. Đèn Đ loại 4V-2W, các điện trở có giá trị R1=0,5R2=R3=1 Ω Biết đèn Đ sáng bình thường. Chọn phương án đúng
A. Hiệu điện thế UAB=5 V
B. Khối lượng đồng bám vào catot sau 32 phút 10 giây là 0,838g
C. Điện trở của bình điện phân là 2,96 Ω
D. Điện tích của tụ điện là 8,4 μC
Câu 6:
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau mỗi cái có suất điện động 5 V, có điện trở trong 0,25 Ω mắc nối tiếp, đèn Đ có 4 loại 4V-8W, R1=3 Ω, R2=R3=2 Ω, RP=4 Ω và RP là bình điện phân đựng dung dịch Al2SO43 có cực dương bằng Al. Đương lượng gam của nhôm là 9. Điều chỉnh biến trở RP để đèn Đ sáng bình thường thì?
A. Điện trở của biến trở bằng 6 Ω
B. Khối lượng giải phóng ở cực âm trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây là 0,5
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 1,5 V
D. Hiệu điện thế hai cực của bộ nguồn là 100/3
Câu 7:
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau mỗi cái có suất điện động 1,5 V, có điện trở trong 0,5 Ω mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn Đ loại 3V-3W; R1=2Ω, R2=3Ω, R3=2Ω, RP=1Ω và là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng Cu. Biết Cu có khối lượng mol 64 và có hóa trị 2. Coi điện trở của đèn không thay đổi. Khối lượng Cu giải phóng ra ở cực âm trong thời gian 32 phút 10 giây và hiệu điện thế UMN lần lượt là:
A. 0,512 g và +0,4 V
B. 0,512 g và -0,4 V
C. 0,28 g và +0,8 V
D. 0,28 g và -0,8 V
376 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com