Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8198 lượt thi 35 câu hỏi 35 phút
Câu 1:
Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. thấu kính.
D. cáp dẫn sáng trong nội soi y học.
Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 2:
Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. luôn nhỏ hơn góc tới.
Câu 3:
Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
Câu 4:
Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :
A. phản xạ
B. khúc xạ
C. phản xạ toàn phần
D. tán sắc
Câu 5:
Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 6:
Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
Câu 7:
Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì
A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 8:
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ
A. tỉ lệ thuận với góc tới.
C. luôn bé hơn góc tới.
D. luôn bé hơn góc tới.
Câu 9:
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
Câu 10:
Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Mối liên hệ nào dưới đây giữa góc khúc xạ của các tia sáng ở trên là đúng?
A. rt < rℓ < rđ.
B. rℓ = rt = rđ.
C. rđ < rℓ < rt.
D. rt < rđ < rℓ.
Câu 11:
Với hiện tượng phản xạ toàn phần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn.
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
Câu 12:
Một tia sáng được chiếu từ môi trường 1 sang môi trường 2 dưới góc tới i và góc khúc xạ r. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với 1 luôn
A. tỉ lệ với sin góc khúc xạ và tỉ lệ nghịch với sin góc tới
B. tỉ lệ với sin góc tới và tỉ lệ nghịch với sin góc khúc xạ
C. tỉ lệ với góc tới và tỉ lệ nghịch với góc khúc xạ
D. không phụ thuộc vào góc tới và góc khúc xạ
Câu 13:
Một tia sáng được chiếu từ không khí vào nước thì
A. nếu có góc tới đặc biệt thì không tồn tại tia khúc xạ và tia phản xạ
B. tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và phản xạ
C. chỉ tồn tại tia phản xạ
D. chỉ tồn tại tia khúc xạ
Câu 14:
Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn thì
A. trong mọi trường hợp luôn có tia truyền qua mặt phân cách sang môi trường bên kia
B. tia sáng luôn bị khúc xạ tại mặt phân cách
C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
Câu 15:
Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước thì
A. góc khúc xạ giảm khi góc tới tăng
B. góc khúc xạ luôn bằng góc tới
Câu 16:
Phản xạ toàn phần bên trong có thể xảy ra giữa hai môi trường trong suốt nếu chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường tới so với môi trường khúc xạ
A. thay đổi tùy theo bước sóng của ánh sáng được sử dụng
B. lớn hơn 1
C. nhỏ hơn 1
D. bằng 1
Câu 17:
Trong hiện tượng khúc xạ
A. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới
B. góc khúc xạ không thể bằng 0
C. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới
D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới
Câu 18:
Công thức nào sau đây đúng nhất khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Chiếu xiên một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, còn tia sáng vàng bị phản xạ toàn phần
Câu 20:
Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1của thủy tinh là n2 .Chiết suất khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:
Câu 21:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì
A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2
B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2
C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2
D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2
Câu 22:
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 23:
Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu chàm, màu đỏ, màu tím, màu vàng lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các chiết suất này là
A. n2, n3, n1, n4
B. n3, n4, n2, n1
C. n2, n4, n1, n3
D. n3, n1, n4, n2
Câu 24:
Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rL, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là:
A. rL = rt = rđ.
B. rđ < rL < rt.
C. rt < rđ < rl.
D. rt < rL < rđ.
Câu 25:
Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 đến gặp mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 với góc tới i thì xảy ra phản xạ toàn phần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. n1 > n2 và sin i > n2/n1.
B. n1 < n2 và sin i < n1/n2.
C. n1 < n2 và sin i > n1/n2.
D. n1 > n2 và sin i < n2/n1.
Câu 26:
Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì
A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
B. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
C. tia khúc xạ luôn nằm trong mặt phẳng tới (mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến).
D. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
Câu 27:
Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức.
A. sin i = n
B. sin i = 1/n
C. tan i = n
D. tan i = 1/n
Câu 28:
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng rắn, lỏng, khí bất kì
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Câu 29:
Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn cùng chiều với vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật.
D. luôn nhỏ hơn vật.
Câu 30:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
Câu 32:
Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
Câu 33:
Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì
A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất
D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi
Câu 34:
Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
1640 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com