Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
4760 lượt thi câu hỏi 30 phút
8696 lượt thi
Thi ngay
3334 lượt thi
3445 lượt thi
5687 lượt thi
3826 lượt thi
3115 lượt thi
2830 lượt thi
2631 lượt thi
5649 lượt thi
Câu 1:
Dòng điện là:
A. Dòng dịch chuyển của điện tích
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. Dòng dịch chuyển của các điện tích tự do
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
A. Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích
B. Dòng chuyển động của các điện tích
C. Dòng chuyển dời của electron
D. Dòng chuyển dời của ion dương
Câu 2:
Quy ước chiều dòng điện là:
A. Chiều dịch chuyển của các electron
B. Chiều dịch chuyển của các ion
C. Chiều dịch chuyển của các ion âm
D. Chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Câu 3:
Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng hóa học
C. Tác dụng từ
D. Tác dụng cơ học
Câu 4:
Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là
A. Tác dụng hóa học
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng nhiệt
D. Tác dụng sinh lí
Câu 5:
Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Câu 6:
Chọn phát biểu đúng:
A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 7:
Cường độ dòng điện được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A. Δq=IΔt
B. I=ΔtΔq
C. I=ΔqΔt
D. I=ΔqΔt
Câu 8:
Biểu thức nào sau đây là đúng:
A. q=It
B. I=tq
C. q=It
D. I=qt
Câu 9:
A. I=q2t
B. I=qt
C. I=q2t
Câu 10:
Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. Công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. Thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. Thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. Thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó
Câu 12:
Số electron chuyển qua tiết diện trong thời gian t là?
A. n=I.te.
B. n=It.
C. n=qet
D. n=Iet.
Câu 13:
Trong thời gian 30 giây có một điện lượng 60C chuyển qua tiết diện của dây. Số electron chuyển qua tiết điện trong thời gian 2 giây là:
A. 4.1019 electron
B. 2,5.1019 electron
C. 1,6.1019 electron
D. 1,25.1019 electron
Câu 14:
Điện tích của electron là −1,6.10−19C, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là:
A. 3,125.1018
B. 9,375.1019
C. 7,895.1019
D. 2,632.1018
Câu 15:
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút là?
A. 4C
B. 120C
C. 240C
D. 8C
Câu 16:
Một dòng điện không đổi có cường độ 3A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là:
B. 8C
C. 4,5C
D. 6C
Câu 17:
Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64A. Điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút.
A. 0,64C và 4.1018 electron
B. 120C và 24.1019 electron
C. 38,4C và 24.1019 electron
D. 64C và 12.1019 electron
Câu 18:
Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6mA. Trong một phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:
A. 6.1020 electron
B. 6.1019electron
C. 6.1018 electron
D. 6.1017 electron
Câu 19:
Chọn một đáp án sai:
A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
Câu 20:
Chọn phương án đúng.
A. Cường độ dòng điện đo bằng vôn kế
B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế song song với mạch
Câu 21:
Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:
A. A = q.ξ
B. q = A.ξ
C. ξ = q.A
D. A = q2.ξ
Câu 22:
Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. Cu-lông
B. Hấp dẫn
C. Lực lạ
D. Điện trường
Câu 23:
Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng:
A. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. Làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện
D. Làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 24:
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
A. Vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. Ampe (A), vôn (V), cu-lông (C)
C. Niuton (N), fara (F), vôn (V)
D. Fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)
Câu 25:
Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60μA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014
B. 7,35.1014
C. 2,66.10−14
D. 0,266.10−4
Câu 26:
Trong mỗi giây có 109 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1,6.10−19C. Tính cường độ dòng điện qua ống?
A. 9,6.10−10A
B. −1,6.10−10A
C. 1,6.10−10A
D. −9,6.10−10A
Câu 27:
Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:
A. 0,166V
B. 6V
C. 96V
D. 0,6V
Câu 28:
Suất điện động của một acquy là 3V. Lực lạ dịch chuyển một điện lượng đã thực hiện công là 6mJ. Điện lượng dịch chuyển qua acquy đó là:
A. 3.10−3C
B. 18C
C. 18.10−3C
D. 2.10−3C
Câu 29:
Suất điện động của một nguồn điện là 12V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5C. bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó?
A. 6J
B. 3J
C. 12J
D. 24J
Câu 30:
Một bộ acquy có suất điện động 12V, cung cấp một dòng điện 2A liên tục trong 8h thì phải nạp lại. Tính công mà acquy sản sinh ra trong khoảng thời gian trên.
A. 192J
B. 691,2kJ
C. 11,52kJ
D. 3kJ
Câu 31:
Một bộ acquy có suất điện động 6V, sản ra một công là 360J khi acquy này phát điện. Lượng điện tích dịch chuyển trong acquy.
A. 60C
B. 30C
C. 12C
D. 24C
Câu 32:
Một nguồn điện có suất điện động 120V. Tính lượng điện tích dịch chuyển trong nguồn biết công của lực lạ là 3kJ`?
A. 50C
B. 25C
C. 360C
D. 40C
Câu 33:
Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ thì phải nạp lại.
A. 1A
B. 12A
C. 2A
D. 0,2A
Câu 34:
Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 5A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 8 giờ thì phải nạp lại.
A. 1,25A
B. 2,5A
C. 1,8A
Câu 35:
Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8kJ là ?
A. 6V
B. 3V
C. 1,2V
D. 2,4V
Câu 36:
Một sạc dự phòng có thể cung cấp dòng điện 5A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8kJ là ?
A. 9,6V
B. 5V
C. 2,4V
D. 4,8V
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com