Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 có đáp án (Đề 1)
535 người thi tuần này 4.6 4.5 K lượt thi 18 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết(p1)
8 câu Trắc nghiệm Bài tập chuyển động của điện tích trong điện trường có đáp án (Vận dụng cao)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
18 câu trắc nghiệm Đoạn mạch chứa nguồn điện - Ghép các nguồn điện thành bộ cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. U = E.d.
B. \[U = \frac{E}{d}.\]
C. U = q.E.d.
D. \[U = \frac{{qE}}{d}.\]
Lời giải
Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức: U = E.d
Chọn đáp án A
Câu 2
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Vì các điện tích cùng dấu đẩy nhau, trái dấu hút nhau.
Chọn đáp án C
Câu 3
A. I = \(\frac{{\rm{E}}}{{R + r}}\).\(\)
B. UAB= \({\rm{E}}\) – Ir.
C. UAB= \({\rm{E}}\)+ Ir.
D. UAB= IAB(R + r) – \({\rm{E}}\).
Lời giải
Công thức định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện (\[{\rm{E}}\], r) và một điện trở ngoài R là: \(I = \frac{{\rm{E}}}{{R + r}}\)
Chọn đáp án A
Câu 4
A. cường độ của điện trường.
B. hình dạng của đường đi.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Lời giải
Công của lực điện: A = qEd, trong đó:
+ q là điện tích
+ E là cường độ điện trường
+ d là độ dài đại số hình chiếu của quãng đường dịch chuyển theo phương của cường độ điện trường (d không phụ thuộc vào dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối)
Chọn đáp án B
Lời giải
Điện năng tiêu thụ được đo bằng công tơ điện. (Tĩnh điện kế - đo điện tích hoặc điện thế của vật. Ampe kế - đo cường độ dòng điện. Vôn kế - đo hiệu điện thế).
Chọn đáp án D
Câu 6
A. 3.104 V/m.
B. 105 V/m.
C. 5.103 V/m.
D. 104 V/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 48 kJ.
B. 24 J.
C. 24000 kJ.
D. 400 J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. mica.
B. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
C. nhựa pôliêtilen.
D. giấy tẩm parafin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
B. độ lớn điện tích đó.
C. hằng số điện môi của môi trường.
D. độ lớn điện tích thử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. trên vật dẫn phải có điện tích.
B. hai đầu vật dẫn phải có điện thế khác nhau.
C. hai đầu vật dẫn phải có điện trường khác nhau.
D. trong vật dẫn phải có lực lạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đơn vị hiệu điện thế là V/C.
B. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào vị trí giữa hai điểm đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.
B. electron di chuyển từ vật B sang vật A.
C. electron di chuyển từ vật A sang vật B.
D. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 4.10-6 (C).
B. 3.10-6 (C).
C. 2.10-6 (C).
D. 2,5.10-6 (C).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 3 W.
B. 12 W.
C. 6 W.
D. 9 W.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. E = 0,225 (V/m).
B. E = 0,450 (V/m).
C. E = 4500 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. không hút cũng không đẩy nhau.
B. có thể hút hoặc đẩy nhau.
C. đẩy nhau.
D. hút nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.