Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 có đáp án (Đề 6)
18 người thi tuần này 4.6 4.5 K lượt thi 23 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết(p1)
8 câu Trắc nghiệm Bài tập chuyển động của điện tích trong điện trường có đáp án (Vận dụng cao)
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
7 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Dòng điện trong các môi trường có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. tăng lên ba lần.
B. giảm đi chín lần.
C. tăng lên chín lần.
D. giảm đi ba lần.
Lời giải
Từ công thức lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm: \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)ta thấy lực tương tác tĩnh điện tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
Vậy nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên ba lần thì lực tĩnh điện giảm đi chín lần.
Chọn đáp án B
Câu 2
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
C. là đại lượng luôn luôn dương.
D. có đơn vị J/s (Jun trên giây).
Lời giải
+ Công của lực điện di chuyển điện tích trong một điện trường đều: A = qEd, trong đó:
q là điện tích
E là cường độ điện trường
d là độ dài đại số của quãng đường dịch chuyển điện tích theo phương của điện trường (d không phụ thuộc dạng đường đi, chỉ phụ thuộc điểm đầu và điểm cuối).
+ Giá trị q, d có thể >0 hoặc < 0 nên công của lực điện có thể âm hoặc dương.
+ Đơn vị của công là Jun (J)
Chọn đáp án B
>Câu 3
A. 0,166 V.
B. 6 V.
C. 96 V.
D. 0,6 V.
Lời giải
Suất điện động của nguồn: \({\rm{E}} = \frac{{{A_{ng}}}}{q} = \frac{{24}}{4} = 6V\)
Chọn đáp án B
Câu 4
A. hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch.
D. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Lời giải
+ Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch: W = UIt, trong đó:
U là hiệu điện thế hai đầu mạch
I là cường độ dòng điện trong mạch
t là thời gian dòng điện chạy qua mạch
+ Vậy điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
Chọn đáp án B
Câu 5
A. điện thế.
B. hiệu điện thế.
C. cường độ điện trường.
D. thế năng.
Lời giải
Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường lên điện tích q đặt tại một điểm trong điện trường.
Chọn đáp án C
Câu 6
A. q1+ q2< 0.
>B. q1 + q2>0.
C. q1.q2>0.
D. q1.q2< 0.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. là dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích.
B. tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
C. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
D. không phụ thuộc vào điện tích q đặt vào trong nó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. chiều không thay đổi và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. chiều thay đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 2.102 V/m.
B. 2.103 V/m.
C. 2.104 V/m.
D. 8.10-10 V/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. dương là vật có số electron ít hơn số proton.
C. dương là vật thừa proton.
B. dương là vật có số electron nhiều hơn số proton.
D. âm là vật thiếu êlectron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường có thể là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh là đường cong khép kín.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. tăng bốn lần.
B. tăng hai lần.
C. giảm bốn lần.
D. giảm hai lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. + 10 C.
B. – 7 C.
C. – 17 C.
D. + 3 C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. VM >VN.
B. VN= 3 (V).
C. VM– VN= 3 (V).
D. VN– VM= 3 (V).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Điện trường của điện tích dương.
B. Điện trường của điện tích âm.
C. Điện trường đều.
D. Điện trường không đều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch.
B. bằng công của các lực điện bên trong nguồn.
C. bằng điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch.
D. được đo bằng thương số suất điện động \[{\rm{E}}\] và điện tích q di chuyển bên trong nguồn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. là một hệ hai vật bằng mica đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi lớp cách điện.
B. có nhiệm vụ tích điện và phóng điện trong mạch điện.
C. là một hệ hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
D. là một hệ hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Điện dung của tụ đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt giữa hai bản tụ.
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 6,4.10-16J.
B. 6,4.10-17J.
C. – 6,4.10-16J.
D. – 6,4.10-17J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.